bực mình tiếng anh là gì

Kazetani- kun có vẻ đang bực mình vì những gì mình nói hôm qua…. Kazetani-kun seemed to be very bothered by what I said yesterday…. Nếu cô ấy bực mình và chán ngấy với việc thử dùng dụng cụ ngủ và bạn cho cô ấy thấy bạn đang bực mình điều đó chỉ khiến cô ấy cảm thấy có Để có thể nhận biết tính cách của một người, có thể dựa vào rất nhiều những yếu tố, tiêu chí khác nhau. Cụ thể như: - Cách bắt tay của họ: đây là yếu tố khá rõ về tính cách của một con người. Một cái bắt tay thật chặt sẽ cho thấy bạn là một người mạnh Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà. I know you're upset, but the deal hasn't changed. Bạn đang đọc: bực mình trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Trang chủ / Khác / bực mình tiếng anh là gì. Quà tặng: Học tập online từ KTCITY đang khuyến mãi đến 90%. Chỉ còn lại 1 ngày. Vay Tiền Online H5vaytien. Từ điển Việt-Anh cơn bực mình vi cơn bực mình = en volume_up anger chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "cơn bực mình" trong tiếng Anh cơn bực mình {danh} EN volume_up anger Bản dịch VI cơn bực mình {danh từ} cơn bực mình từ khác cơn giận, mối giận, sự tức giận, sự nóng giận, cơn tức volume_up anger {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cơn bực mình" trong tiếng Anh bực tính từEnglishangrymình danh từEnglishbodyIcơn danh từEnglishperiodstreakfitlàm bực mình động từEnglishvexvexfrustratebị bực mình tính từEnglishbothered Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cơ đồcơ độngcơi nớicơmcơm trưacơncơn bãocơn bão lớncơn bão với mưa lớncơn bột phát cơn bực mình cơn cười thắt ruộtcơn cực khoáicơn gió lốccơn gió mạnhcơn giôngcơn giậncơn hoảng loạncơn khátcơn lũ đột ngộtcơn mưa commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Protestors were said to be angry at the use of what they considered heavy-handed police tactics. Jupiter, seeing himself caught, would fain be angry, but their love conquers his wrath. They have every right to be angry at football, don't they? The orisha may be angry and need appeasing. Who would not be angry at what happened? She can't be that bothered about the impending apocalypse though because she'll only do so for cold hard cash. Have you bothered watching any of the games? Just like everyone else, we never should have bothered. The play explores middle-class indifference; it questions how until something hits people personally, they are not bothered by it. He said every patient had the right to know about their health conditions but unfortunately patients hardly bothered to do so. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Trọn bộ những câu tức giận bằng tiếng Anh thông dụng nhấtbởi Admin2 BlogNội dung chính Show 1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh bày tỏ sự tức giậnNhững mẫu câu bày tỏ cảm xúc tức giậnNhững mẫu câu an ủi khi bạn bè tức giận2. Một số tính từ diễn đạt sự tức giận trong tiếng AnhAngry tức giậnMad điên khùngFurious giận dữ3. Một số cụm từ dùng trong tiếng Anh giao tiếp bày tỏ sự tức giậnPiss someone off/ to be pissed offDrive someone crazyBite someones head offThe last straw 5 100% 6 votesMột điều nhịn là chín điều lành. Tuy nhiên trong cuộc sống hằng ngày, không phải lúc nào chúng ta cũng có thể ôm cục tức trong lòng đâu phải không? Bày tỏ sự nghiêm trọng, sự tức giận có lúc cũng rất cần thiết. Bạn đã biết những câu tức giận bằng tiếng Anh là gì chưa? Trong bài viết sau đây, Step Up sẽ giúp bạn thể hiện sự tức giận bằng tiếng Anh, thay vì ấp úng rồi lại phải ngậm đắng nuốt cay dung bài viết1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh bày tỏ sự tức giận2. Một số tính từ diễn đạt sự tức giận trong tiếng Anh3. Một số cụm từ dùng trong tiếng Anh giao tiếp bày tỏ sự tức giận1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh bày tỏ sự tức giậnKhi bất bình về một điều gì đó, ngoài câu nói quen thuộc là Im so angry tôi rất tức giận thì còn nhiều từ vựng về cảm xúc để bạn diễn tả trạng thái của bản thân.. Sau đây là những mẫu câu tức giận bằng tiếng Anh thông dụng nhất dành cho câu tức giận bằng tiếng AnhNhững mẫu câu bày tỏ cảm xúc tức giậnIm so mad at you!!Tôi rất bực bạn đấy!Im so quá là thảm really mad, just điên lên mất, thực sự thất dont believe it!Không thể tin really gets on my thực sự làm tôi không thể chịu đựng đen là Nó kích thích dây thần kinh của cant believe she was talking behind my không thể tin được cô ta đã nói xấu sau lưng really hurt me. Im so đó thực sự làm tổn thương tôi. Tôi rất thất never trusting him không bao giờ tin tưởng anh ấy your là chuyện của didnt even consider my thậm chí không để ý đến cảm xúc của off my lôi thôi so frustrating working with sự là bực dọc khi làm việc với cô cant believe that happened. shed be so ấy không thể tin điều đó đã xảy ra. Cô ấy rất tức driving me up the đó làm tôi rất khó chịu và bực dont want to see your face!Tôi không muốn nhìn thấy cô nữa!Dont bother quấy rầy mẫu câu an ủi khi bạn bè tức giậnAre you angry?Cậu đang giận à?Are you mad at me?Cậu giận tớ sao?Dont be angry with me. I really didnt mean giận tôi nữa. Tôi thực sự không có ý gì really didnt know it was going to make you thực sự không biết điều này sẽ làm cậu down and tell me what happened?Bình tĩnh lại và kể tôi nghe đã có chuyện cant believe that happened. Id be so không thể tin điều đó xảy ra. Tôi cũng tức best thing to do is stop being her friend. She doesnt deserve to have any nhất là đừng bạn bè gì với cô ta nữa. Cô ta không xứng đáng làm bạn với cậu know how you feel. I was so angry when that happened to hiểu cảm giác của bạn. Tôi cũng đã rất tức giận khi điều đó xảy ra với that happened to me, Id get điều đó xảy ra với tôi, tôi sẽ rất Một số tính từ diễn đạt sự tức giận trong tiếng AnhTùy vào mức độ giận dữ mà các tính từ diễn đạt sắc thái cảm xúc cũng khác nhau. Ngoài angry thì mad và furious là hai từ xuất hiện rất nhiều trong những câu tức giận bằng tiếng từ miêu tả sự tức giận trong tiếng AnhAngry tức giậnKhi muốn cho người khác biết chúng ta đang nổi giận, bạn có thể nói Im angry! Hoặc có thể sử dụng cấu trúc Im getting angry để thể hiện ý nghĩa tương dụMy father was extremely angry with me because I got home late last tôi đã cực kỳ giận dữ khi tôi về nhà muộn tối hôm as she got, she managed to keep smiling with đang nổi giận, cô ấy vẫn cố gắng giữ nụ cười với khách điên khùngTính từ MAD mang nghĩa mạnh mẽ hơn ANGRY, được dùng khi cần thể hiện sự giận dữ trong tiếng ý MAD có một nghĩa đen là có vấn đề về thần kinh. Nhưng MAD trong những câu tức giận bằng tiếng Anh không có nghĩa như vậy. Đây chỉ là phép ẩn dụ để nhấn mạnh rằng người đó đang giận đến nỗi không thể kiểm soát việc mình làm cách diễn đạt thường gặp nhất là to be mad at, make someone dụThe teacher is so mad right now. She wants to talk to your parents!Giáo viên đang rất tức giận lúc này. Cô ấy muốn nói chuyện với bố mẹ traffic is always terrible during this hour, which makes me hình giao thông luôn tồi tệ vào giờ này, điều đó khiến tôi rất giận dữCó ai là fan của bộ phim Fast and Furious không? Ngoài nghĩa là mãnh liệt, náo nhiệt như tên bộ phim, thì nghĩa gốc của FURIOUS là giận giữ, nổi trận lôi đình mẫu câu tức giận bằng tiếng Anh chúng ta có thể áp dụng với từ này là to be furious WITH/AT someone hoặc to be furious AT something hoặc to be furious that + mệnh ý KHÔNG dùng furious with somethingVí dụJane is furious with her boyfriend for letting her wait for giận dữ với bạn trai cô ấy vì khiến cô ta đợi hàng giờ đồng really furious at watching this film. The villain acts so good!Tôi rất tức giận khi xem bộ phim này. Nhân vật phản diện diễn quá tốt!I got furious that he did not respect you. I will talk to him rất tức giận vì anh ấy không tôn trọng bạn. Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy Một số cụm từ dùng trong tiếng Anh giao tiếp bày tỏ sự tức giậnCó 1 số cụm từ mang nghĩa ẩn dụ một chút để diễn tả sự tức giận. Ví dụ như tức xì khói hoặc giọt nước tràn ly, trong tiếng Anh cũng đều tồn tại các từ vựng mang ý nghĩa từ trong câu tức giận bằng tiếng AngPiss someone off/ to be pissed offVới những ai xem nhiều phim tiếng Anh, chắc hẳn sẽ thấy cách biểu đạt này rất quen thuộc. Chú ý một chút vì đây là một câu tức giận bằng tiếng Anh hơi mang sắc thái bất lịch sự trong vài trường hợp nhé. Lí do là vì piss danh từ có nghĩa đen là nước tiểu. Thế nên bạn hãy cân nhắc khi dùng cụm từ trong giao dụThe boss was so pissed off at work today due to his employees sếp nổi điên tại chỗ làm hôm nay bởi sự thiếu trách nhiệm của nhân piss me off. I dont feel good chọc giận tôi. Tôi thấy không tốt hôm upTức xì khói chính là đây. Khi dùng câu tức giận bằng tiếng Anh I can just blow up, có nghĩa là bạn muốn diễn đạt rằng bạn đang bực đến nỗi sắp nổ tung đến nơi rồi!Ví dụHer dad blew up when he discovered that someone had stolen his cô ấy cực kì nổi giận khi phát hiện ra ai đó đã ăn trộm ví của will blow up if someone eats her ấy sẽ tức xì khói nếu ai đó ăn đồ ăn của cô someone crazyCả hai cụm từ drive someone crazy và make someone crazy đều mang nghĩa là khiến ai đó tức phát điên. Hai câu tức giận bằng tiếng Anh này có thể dùng để thông báo ai đó đang rất tức là những cách thể hiện rất thường gặp trong tiếng dụIt will drive him crazy if he sees his sister playing his ấy sẽ tức phát điên nếu anh ấy thấy em gái chơi máy tính của anh driving me crazy with that đang làm tôi tức phát điên với cuộc tranh cãi someones head offNghe nhai đầu ai đó đã thấy đáng sợ rồi phải không? Đây là một cách để thể hiện cơn giận cực độ trong tiếng Anh. Cụm từ to bite someones head off nghĩa là nổi trận lôi đình, la mắng hoặc gào thét thật tức tối ai đó, thường là một cách bất ngờ hoặc không vì lý do gì dụI asked my boss if I could come home early and he just bit my head hỏi sếp rằng tôi có thể về sớm không, và anh ấy cứ thế nổi trận lôi đình với made fun of Tony yesterday . Thats why Tony bit Jacks head off.Động từ BITE được chia là bite bit bitJack trêu cười Tony ngày hôm qua. Đó là lí do tại sao Tony nổi trận lôi đình với last strawThe last straw nghĩa đen là cọng rơm, ống hút, hoặc thứ gì ít không đáng kể trong trường hợp này được dùng để chỉ điều gì đó xuất hiện sau cùng hoặc đỉnh điểm của nhiều điều gây khó khăn, trở ngại, bực tức. Hiểu theo tiếng Việt có thể là giọt nước tràn last straw có thể được dùng khi một việc trở nên worse tệ hơn và unbearable quá sức chịu đựng.Ví dụI can handle your bad temper well enough, but cheating is the last có thể chịu được tính cách khó chịu của bạn nhưng dối trá thì là giọt nước tràn ly rồi đấy.Your rude words today are the last straw. I dont want to talk with you lời lẽ khiếm nhã của anh hôm nay là quá lắm rồi. Tôi không muốn nói chuyện với anh đây là các câu tức giận bằng tiếng Anh thông dụng nhất và cũng dễ dùng nhất. Những khi giận dỗi, bực tức chúng ta thường mất kiểm soát và nếu lúc đó mà không nói ra được thì sẽ rất bí bách. Vậy nên các bạn nhớ luyện tập ghi nhớ hằng ngày, không chỉ là những câu tức giận bằng tiếng Anh mà cả các chủ điểm khác để sử dụng khi giao tiếp sao cho phù hợp và thành thạo nhất nhé. Rather than slowing down, her career continues to nay là một ngày dài và bố đã trút sự bực mình lên này giải thích vì sao nhiều người đến vậynghĩ về chủ nghĩa tư bản với sự bực mình hay căm explains why so many people think of capitalism with annoyance or nay là một ngày dài và bố đã trút sự bực mình lên con. Đây, 10 USD mà con đã hỏi- Người cha been a long day and I took my aggravation out on you. Here's that $10 you asked for.”.Brose đang len lén trốn khuất mắt cậu, Colin đang thực sự,thực sự bực mình với- và do đó, cực kì, cực kì ghét- M. intern are already scrambling to get out of Colin's way,Năm ngoái, Đức Phanxicô thể hiện sự bực mình về chuyện này khi bắt Giám mục Tebartz- van Elst chờ 8 ngày tại Rôma trước khi tiếp ngài tại year, Francis showed his irritation over the affair by keeping Tebartz-van Elst waiting for eight days in Rome before receiving him in the bạn là đàn ông hay phụ nữ, đọc bài viết này đều có thể thay đổi cuộc sống của bạn- cuối cùng,bạn đã có thể vứt bỏ sự bực mình về người you are a man or a woman, reading this article can change your life- finally,Đó là một chiến thuật thiết kế bực bội thường có nghĩa là làm cho một trò chơi không thú vị hơn để khuyến khíchngười dùng trả tiền, lý thuyết là bạn sẽ muốn trả tiền để chấm dứt sự bực a frustrating design tactic that often means making a game less enjoyable in order to encourage users to pay up,the theory being that you will want to pay in order to end the thật sự bựcmình khi xem Fox News.”.Ông cố gắng dằn sự bực mình, và nỗi oán giận của một đứa bé bị bầy đoàn bỏ rơi;Bush từng công khai sự bựcmình trong lần tái nhậm chức, vì cứ phải nhảy mãi theo liên khúc nhạc gồm bản“ Anh có thể nhảy suốt đêm”.Bush didn't hide his annoyance after his second inaugural at having to repeatedly sashay around to a musical medley that included“I Could Have Danced All Night.”.Giả sử ai đó đang đứng quá gần họ trên tàu, vì vậy họ“ vô tình” dẫmlên chân người đó để bù đắp cho sự bựcmình của someone is standing too close to them on the train,so they“accidentally” stomp on their foot to make up for their thoảng tôi mở lối cho những cơn bột phát hoang dã của sự cuồng nhiệt, chặt chém vàbổ vỡ cái cây không may mắn nào đó trong sự bựcmình quá quắt của I would give way to wild outbursts of rage,and hack and splinter some unlucky tree in my intolerable khác, Berlinka thừa nhận rằng cảm giác khó chịu của chính bản thân ông với' kinh dị cao cấp'- cả chính bản thân những phim đó lẫn cái tên gọi kiêu kỳ của chúng-không bắt đầu và kết thúc với sự bựcmình của ông với những nhà phê bình' phách lối'.On the other hand, Berlinka concedes that his own discomfort withelevated horror'- both the films themselves and their condescending epithet-doesn't begin and end with his annoyance atsnooty' hiểu được sự bựcmình của mọi can understand everyone's chuyện thật sự bựcmình là chúng ta có thể vui vẻ như vì tôi biết sự bực mình chẳng làm cho tôi làm phim hay I do feel disappointed that I couldn't make a better có thể nói," Chà, đủ dễ để nói, Stuart;You might say,“Well, that's easy enough to say, Stuart;Khi bạn thực sự bựcmình, hãy dành một chút thời gian để tìm ra những gì bạn đã tôi sẽ tiếp tục điều chỉnh vàcải thiện để tối thiểu hóa sự bựcmình khi không có được vị trí yêu will continue making adjustments and improvements that minimize the irritation of not getting your preferred yêu nghệ thuật đương đại, nhưng tôi rất thường thực sự bựcmình với thế giới nghệ thuật đương đại và khung cảnh nghệ thuật đương love contemporary art, but I'm often really frustrated with the contemporary art world and the contemporary art giải Academy Awards lần thứ 90 đã hạ màn, cũng giống như năm ngoái,các nhà tiên đoán tự hỏi liệu có sự bựcmình nào the 90th Academy Awards drew close, prognosticators wondered if,like last year, an upset was at thế thì tôi trở thành một sự bực mình, một nguồn gốc của sự thất vọng, sự quấy rầy và khổ sở cho những người xung quanh I become a terrible nuisance, a source of great frustration, annoyance and misery for the people around giới Tây phươngđã từ lâu bị nguy hiểm về sự bực mình này trước những vấn nạn liên quan đến lý trí, và chỉ có thể bị thiệt hại hơn West has longbeen endangered by this aversion to the questions that underlie its rationality, and can only suffer great harm bạn thấy con bạn trở nên cáu kỉnh hoặc hiếu chiến,hãy dành một phút để thừa nhận sự bực mình của bạn xem mẹo số 2 và rồi chuyển sang tình cảm và sự đồng you see your child getting cranky or aggressive,take a minute to acknowledge your own irritationsee tip No. 2 and then shift to compassion and khiến tôi thật sự bựcmình là con số đó luôn luôn được đưa ra mà không có sự chắc chắn, và vụ va chạm thực tế, gần đây nhất đã xảy ra chỉ mới chừng 100 năm trước," ông giải really bugged me that that number was always handed out without any uncertainty and the actual, most recent event of that type was only 100 years ago,” he ông chuyển sựbực bội của mình qua he turned his horrified gaze toward Simon. VIETNAMESEbực mìnhbực bội, cáu kỉnh, khó chịuENGLISHupset NOUN/əpˈsɛt/grumpyBực mình là cảm giác khi cơn giận ngự trị trong cơ hiểu bạn phải cảm thấy bực mình như thế understand how upset you must be nghĩ cô ấy có thể hơi bực mình với bạn đó. I think she may be a bit upset with chúChúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến cảm giác cáu gắt nha!- upset bực mình- pressing bức xúc- sulky giận dỗi- angry giận- furious cáu gắt- mad giận hờnDanh sách từ mới nhấtXem chi tiết sử dụng GB. Ms, mong đợi một câu trả lời. I can only use Ms send your. tiếp các bản ghi người dùng đăng nhập trên máy tính trước khi khởi động lại hoặc tắt inconvenience that bothers me is that the 8 Windows startup log the user who was logged directly on your PC before restart or trong những điều về tập này làm tôi bực mình là, nếu chúng ta mãi mãi mệnh để lại chưa được chứng minh lập luận từ quá khứ, sau đó chúng tôi sẽ đưa chúng tôi ra mắt, nơi các vấn đề thực sự tồn tại mà bạn đã của bán thời gian và nghiên cứu sau đại học hoặc việc tuyển dụng sinh viên quốc of the things about this episode that bothers me is that, if we are forever destined to repeat unprovendisproven? arguments from the past, then we will take our eye off where problems really do exist- as with the take-up of part-time and postgraduate study or the recruitment of international students. phải được mở rộng hơn chiều cao của màn hình và có thể mở rộng các file chương Contact Start menu, All Programs sorry that bothers me is not right, it can be expanded over the height of the screen and possibly expansion program kết nối với menu Start, All Programs xin lỗi làm tôi bực mình là không đúng, phải được mở rộng hơn chiều cao của màn hình và có thể mở rộng các file chương conjunction with the Start menu, All Programs sorry that bothers me is not right, it can be expanded over the height of the screen and possibly expansion program annoys me most is a lack of honey and poor spelling!….When she told me, she kind of laughed, and that's what set me off,” Brandy hắn từ chối ký giao kèo quản lý của chúng ta, nhưng đó không phải là điều làm tôi bực mình lúc he refuses to sign our management contract, but that's not what bothers me điều làm tôi bực mình nhất là việc kẻ nhảm nhí có thể gây ra nhiều thiệt hại hơn cả kẻ nói dối về khả năng của chúng tôi để vượt qua lối đi chính what bothers me the most is the fact that the bullshitter may do even more damage than the liar to our ability to reach across the political aisle…".Và điều làm tôi bực mình nhất là việc kẻ nhảm nhí có thể gây ra nhiều thiệt hại hơn cả kẻ nói dối về khả năng của chúng tôi để vượt qua lối đi chính what bothers me the most is the fact that the nonsense may do even more damage than the liar to our ability to reach across the political đó làm tôi bực mình vì đã nghỉ hưu, và vẫn là một thí nghiệm kỹ thuật xã hội được thiết kế để di chuyển những người lao động lớn tuổi, vô dụng ra khỏi nơi làm việc để nhường chỗ cho thanh niên. experiment designed to move older, supposedly useless workers out of the workplace to make room for the tôi cho tắt máy dừng lại vàđèn vẫn thắp sáng từ tai nghe nhưng những gì làm tôi bực mình nhất là trên máy tính bất kỳ tổ hợp phím khởi I give shutdown stops andthe LED remains lit on headphones but what bothers me most is that I press any key PC xử lý tất cả các phần còn lại tôi có thể nói rằng thường tắt nó đi vì không xử lý các định dạng DVD iso mà tôi thích sử dụng chúngđể xem phim với phụ đề, nhưng nó làm tôi bực mình rất nhiều và là một trong những thứ hai muốn truy cập internet để báo cáo else can say that usually turn it off because it does not deal with formats DVD iso which Iprefer to use them to see films with subtitles, but it bothers me very much and that one second want to report Internet access Microsoft. cấm tất cả các truy cập vào Windows password bạn có bất cứ thần thậm chí như là admin! Điều gì là nghiêm bothers me is that I can not prohibit virtually all Windows access password you have any god even as admin! What is sự kiện nào đó làm tôi bực mình, có thể sẽ là không đáng kể đối với bạn- và ngược event that annoys me might seem completely insignificant to you, and vice xử lý tất cả các phần còn lại tôi có thể nói rằng thường tắt nó đi vì nó không xử lý định dạng DVD ISO mà tôithích sử dụng chúng để xem phim với phụ đề, nhưng nó làm tôi bực mình rất nhiều và là một trong những thứ hai muốn truy cập internet để báo cáo cho rest can say that usually turn it off because it does not deal with formats of DVD iso which Iprefer to use them to see films with subtitles, but it bothers me very much and that one second like internet to report to đẹp và hữu ích hướng dẫn làm tôi bựcmình làtôi đã nói quá nhiều quá mura miệng từng chi tiết như… in tốt mura mouth like… in every fine detailBổ sung của nó những gì làm tôi bựcmình về nó là- những gì nó ngụ ý về tâm trí trong những điều mà có dây khác nhau, như rắn và thằn lằn, cá và ốc sên và kiến và vi khuẩn và bothers me about it is its complement- what it implies about minds in things that are wired differently, like snakes and lizards and fish and slugs and ants and bacteria and điều đó làm tôi bực mình vì chúng làm cho du lịch, tự hỏi và phiêu lưu dường như là một điều tưởng tượng không thể tiếp cận mà đại đa số mọi người có thể hy vọng để trải things piss me off because they make travel, wonder, and adventure seem like some inaccessible fantasy that the vast majority of people can't hope to đã qua cơn nguy kịch nhất, và không cảm thấy buồn ngủ chút nào, tôi nhận ra cái thứ nặng nề màsự hiện diện của nó đã làm tôi bựcmình mất một thời gian thật ra là tập đầu bộ Remembrance of Things Past của Marcel Proust nhan đề nó được dịch khi ấy.When I came out of the worst of it, and I didn't feel like sleeping all the time, I discovered that the heavyobject, whose presence amidst my bedclothes had been annoying me for some time, was in fact a copy of the first volume of Marcel Proust's Remembrance of Things Pastas the title was then translated.Tôi đang mài giũa cho bén nhọn những luận điểm trên thì người đại diện dịch vụ khách hàng trả lời điện thoại vàlập tức làm tôi bựcmình bằng cách- tôi đoán chắc rằng đấy là chiến thuật có chủ tâm của cô ta- tỏ ra lịch Iwas refining these points, a Customer Service Representative came on the line and immediately irritated me by- I believe this was a deliberate tactic on her part- being polite. nhiều người cải đạo của cô ấy là người Hồi giáo, Công giáo và nhân chứng Jehovah, và một số trong số họ là Phật tử trong văn phòng của cô ấy, trong khi 2 bác sĩ phù thủy trung thành của tôi đã bị cô ấy bắt giữ. many of her converts were Muslims, Catholics and Jehovah witnesses, and some of them were Buddhists' in her office, while 2 of my loyal witch doctors were seized by không may điều này đượclặp đi lặp lại sau một vài giờ làm tôi bựcmình nhất là khi tôi quét nhưng this is repeated after a few hours bothers me especially when I scan but trong số những thứ làm tôi bực mình nhất là người ta không biết những gì mà họ muốn và không thể chịu trách nhiệm cho những quyết định của chính of all we are annoyed by people who do not know what they want and can not take responsibility for their own actions and dùng Reddit bogey-spades rút ra kết luận“ Điều làm tôibực mình là hoặc Apple bỏ qua vấn đề này, hoặc Apple đã biết nhưng vẫn phát hành sản bogey-spades said“What blows my mind is that somehow either Apple was ignorant of this issue, or Apple knew it and released it nói thêm,“ Em gái tôi mới là người làm tôibực mình.”.Yes,” Harry said, then added,“it's my sister who drives me nuts.”.

bực mình tiếng anh là gì