bật lửa tiếng anh là gì
nhiên liệu bật lửa trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nhiên liệu bật lửa sang Tiếng Anh.
Chiếc Bật Lửa Và Váy Công Chúa , chương 59 của tác giả Twentine cập nhật mới nhất, full prc pdf ebook, hỗ trợ xem trên thiết bị di động hoặc xem trực tuyến tại sstruyen.vn.
1. Tàu lửa trong tiếng anh là gì và một vài điều thú vị về tàu lửa. - Tàu lửa trong tiếng anh là : Train /treɪn/. Tàu lửa là hình thức di chuyển bằng hệ thống đường sắt gồm có một phương tiện và một hệ thống đường ray để vận chuyển hành khách hoặc hàng hoá. Một
bẬt lỬa tiẾng anh lÀ gÌ admin 08/06/2022 Từ rộng 2 cố gắng kỷ trước, những cái bật lửa đã được thành lập với khởi đầu đơn giản, hình dáng thô sơ, size thô kệch.
Chu Vận nhìn anh, Điền Tu Trúc nói tiếp: "Anh còn tưởng là chuyện đại sự gì, ngay mai gửi anh yêu cầu hình ảnh đi." Chu Vận: "Vẽ tranh kiểu này không ảnh hưởng đến sự nghiệp sáng tác của anh chứ."
Cái bật lửa tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái bật lửa thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi
Vay Tiền Online H5vaytien. VIETNAMESEbật lửahộp quẹtBật lửa là một thiết bị được sử dụng để tạo ra ngọn lửa nhằm mục đích tạo nguồn lửa ban đầu cho các loại nhiên liệu có thể cháy được khác như thuốc lá, thuốc lào, rơm, rạ, giấy hay than củi trong các vỉ lửa là một thiết bị nhỏ tạo ra is a small device that provides a có mang theo bật lửa bên người không?Do you have a lighter with you?Cùng phân biệt lighter và match nha!- Bật lửa Lighter là một thiết bị di động portable device được sử dụng để tạo ra ngọn lửa flame và đốt cháy nhiều loại vật liệu dễ cháy, chẳng hạn như xì gà, bếp nhiên liệu, pháo hoa, nến hoặc thuốc lá. - Diêm Match có thể phân hủy sinh học biodegradable và sẽ không tồn tại persist trong môi trường, không giống như bật lửa dùng một lần.
Từ hơn 2 thế kỷ trước, những chiếc bật lửa đã được ra đời với khởi đầu đơn giản, hình dáng thô sơ, kích thước thô kệch. Ngày nay, bật lửa đã được cải tiến rất nhiều với mẫu mã đa dạng, thu hút người tiêu dùng. Trong tiếng Anh, bật lửa là từ được sử dụng rất nhiều để giao tiếp hàng ngày cũng như trao đổi trong việc kinh doanh. Vậy bật lửa tiếng Anh là gì, cách sử dụng ra sao, loại bật lửa nào được nhắc đến trong tiếng Anh nhiều nhất? Trong tiếng Anh, bật lửa được gọi bằng nhiều từ khác nhau tùy vào ngữ cảnh giao tiếp. Bạn có thể sử dụng lighter,pocket lighter hay cigarette-lighter để chỉ vật dụng này. Tuy nhiên, hầu hết trong các câu từ, hoàn cảnh của cuộc nói chuyện hay kể cả là các văn bản, lighter là từ được sử dụng phổ biến nhất để nói về bật lửa. Cách sử dụng bật lửa tiếng Anh khá đơn giản, dễ dàng. Ví dụ như bạn muốn diễn đạt ý muốn, mục đích rằng mình cần mượn bật lửa của một ai đó. Khi đó, bạn chỉ cần nói “Please lend me lighters” hoặc “Please, let me borrow a lighter”. Bật lửa là vật dụng cần thiết của con người, đã xuất hiện từ rất lâu đời. Bật lửa tiếng Anh nào được ưa chuộng nhất hiện nay? Trên thế giới hiện nay có rất nhiều loại bật lửa với những đặc trưng riêng đến từ từng thương hiệu khác nhau. Tuy nhiên, loại bật lửa được nhắc đến nhiều nhất trong tiếng Anh cũng như được đông đảo người tiêu dùng lựa chọn đó là bật lửa Zippo. Zippo – thương hiệu vàng về bật lửa Nói đến bật lửa mà ai cũng muốn sở hữu, người ta nghĩ ngay đến những sản phẩm của thương hiệu nổi tiếng thế giới Zippo. Có thể khẳng định một điều chắc chắn rằng, Zippo là hãng sản xuất bật lửa nổi tiếng, uy tín, sản phẩm chất lượng, thiết kế đẹp nhất thế giới hiện nay. Trải qua gần 1 thế kỷ, hãng đã tung ra thị trường hơn 500 triệu chiếc bật lửa để phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng. Bật lửa Zippo rất được người sử dụng ưa chuộng. Bật lửa Zippo sang trọng, hiện đại Bật lửa Zippo chính hiệu là sản phẩm thịnh hành toàn trên thế giới. Bạn sở hữu những sản phẩm này đồng nghĩa với khoác lên mình sự đẳng cấp và sang trọng. Những người sở hữu bật lửa Zippo luôn được người khác nhìn một cách ngưỡng mộ bởi đâu đó có sự hiện diện của vương giả và sành điệu. Thiết kế đa dạng, độc đáo Bật lửa Zippo có mẫu mã vô cùng đa dạng với kiểu dáng thiết kế độc đáo, ấn tượng. Hãng không trung thành trong việc sản xuất một kiểu dáng duy nhất mà luôn sáng tạo, làm mới sản phẩm từ chất liệu vỏ đến khắc vẽ họa tiết … Sản phẩm của Zippo có thiết kế sang trọng, ấn tượng. Độ bền vĩnh cửu Máy lửa Zippo đa số được thiết kế từ chất liệu đồng hoặc bạc nguyên khối nên vô cùng bền bỉ, chống chịu tác động từ lực và va đập cao. Chúng cũng có khả năng chống phải màu, oxy hóa, ăn mòn hiệu quả. Bảo hành trọn đời Một trong những yếu tố củng cố niềm tin của người tiêu dùng đến chất lượng sản phẩm đó là chế độ bảo hành trọn đời. Dù bạn mua bật lửa Zippo chính hãng tại bất kỳ cửa hàng nào đi nữa thì đều được đảm bảo chế độ bảo hành sản phẩm trọn đời. Chính sách này giúp kiểm soát chặt chẽ được việc hàng nhái, hàng fake, đảm bảo chúng không cách nào có thể chen chân vào được. Chế độ bảo hành trọn đời chỉ sản phẩm của Zippo mới có. Ngoài ra, giá cả cùng với chế độ hậu mãi cũng là một điểm cộng lớn giúp cho bật lửa Zippo trở nên hoàn hảo hơn trong mắt khách hàng. Mức bán sản phẩm của hãng rất phong phú và đa dạng, đáp ứng mọi điều kiện kinh tế khác nhau của người tiêu dùng. Trên đây là giải đáp của chúng tôi về bật lửa Tiếng Anh là gì và loại bật lửa thịnh hành nhất hiện nay. Mọi thắc mắc liên quan cần giải đáp, bạn vui lòng liên hệ qua hotline để được chúng tôi hỗ trợ, tư vấn kỹ hơn. Đăng nhập
Dictionary Vietnamese-English bật lửa What is the translation of "bật lửa" in English? chevron_left chevron_right Translations Similar translations Similar translations for "bật lửa" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
Sau thời điểm đó, Bật lửa Zippo không được sản xuất tại Canada từ năm 1933 đã có hơn 400,000,000 bật lửa Zippo được sản xuất. Pennsylvania vào năm 1932 khi George was founded in Bradford, Pennsylvania in 1932 when George như bạn không quên bật lửa Zippo hoặc dao Case, bạn sẽ không quên chuyến thăm đầu tiên khi đến với bảo tàng Zippo/ like you don't forget your first Zippo lighter or Case knife, you won't forget your first visit to the Zippo Case được mọi người nhớ đến không chỉ bởi vìđã phát minh ra bật lửa Zippo, mà còn bởi sự hào phóng và lòng tốt của is remembered not only for inventing the Zippo lighter, but also for his generosity and kind spirit. sưu tập mang tính biểu tượng của Hoa Kỳ với hơn 4 triệu người sử then, Zippo lighters have become iconic collectible items, with more than 4 million collectors in the United lửa Zippo đã được giới thiệu và tham gia trong hơn 2000 bộ phim, sân khấu và chương trình truyền hình trong nhiều Zippo lighter has been featured in more than 2,000 movies, stage plays and television shows over the phủ Mỹ mua toàn bộ bật lửa Zippo cho nam& nữ quân nhân trong quân US govt. purchased all Zippo lighters for the men and women at là một nơi quen thuộc đối với bật lửa Zippo, với hơn hỗ trợ quảng trong suốt sự nghiệp của is a familiar place for the Zippo lighter, boasting more than 1000 supporting roles throughout its CANADA Zippo Canada được mở vào tháng 8, 1949 và là nơi duy nhất ngoài Bradford,Zippo Canada opened in August 1949 and was the only place other than Bradford, PA,Cuộc hành quân này được quay bởi một nhóm phóng viên của đài CBS cho thấy các thủy quân lục chiếnThe operation was filmed by a CBS news crew who showed theMarines setting fire to Vietnamese huts with their Zippo lighters đầu từ giữa năm 1950 đến 1957, các ký hiệu mã ngày đãStarting in the mid-50s,date codes were stamped on the bottom of every Zippo tìm kiếm và tận dụng được hết những ưu điểm tốt đẹp mà nhân dân Mỹ nhìn nhận đối với bật lửa Zippo, Ông George to capitalize on the good will Americans felt toward Zippo lighters, founder George trận chiến tranh tại Việt Nam,During the Vietnam War, nearly all US soldiers carried a Zippo nghĩ tới hàng giả, nhiều người có thể nghĩngay tới đồng hồ Rolex giả, bật lửa Zippo giả hay túi xách Louis Vuitton many people think of counterfeit goods, they might bring to minditems such as fake Rolex watches, Zippo lighters, or Louis Vuitton tuy biết nhưng vẫn không nói gì,Pyle knew but wasn't talking,Các mã có kể từ ngày này đã trở thành một kýThe date codeshave since become an invaluable tool for Zippo diễn viên phụ xuất sắc nhất của mọi thời đại, một minh họa cho mỗi lần bật lửa Zippo trong ánh đèn sân khấu Greatest Supporting Actor of all Times, an illustration of each time a Zippo lighter is in the Hollywood Manufacturing, hãng sản xuất ra bật lửa Zippo đang tìm cách mở rộng dấu chân toàn cầu của mình trong lĩnh vực bán lẻ du lịch với bộ sưu tập mắt kính mới và bổ sung nó vào phân khúc phụ Manufacturing, which makes the Zippo lighter, is looking to extend its global footprint in travel retail with new eyewear collections and additions to its accessories lửa Zippo đã“ đóng vai chính” trong các tác phẩm đa dạng như“ I Love Lucy”“ The X- Men” và“ Hairspray- the Musical”.Zippo lighters have“starred” in such diverse productions as“I Love Lucy”“The X-Men” and“Hairspray- the Musical.”.Nhưng bạn có biết rằng ảnh của bạn có thể được in trên ốp lưng iPhone, mền, gối, và thậm chí cả một tấm ván trượt không?But did you know that your photo can be printed on an iPhone case, blanket, pillow,bath mat, Zippo lighter, playing cards, and even a skateboard?Năm 1944, ông viết“ Chiếc bật lửa Zippo rất cần thiết trên chiến trường… Chắc chắn một điều rằng bật lửa Zippo là thứ đáng thèm muốn nhất là trong quân đội.”.In 1944 he wrote"The Zippo lighter is in great demand on the battlefield… truly believe that the Zippo lighter is the most coveted thing in the army.".Đây là những lời của ông“ Trong những năm trước khi xảy ra vụ thảm sát tại Mỹ Lai, hơn 70% làng mạc tỉnh Quảng Ngãi đã bị phá hủy bởi các cuộc không kích, pho trắng, máy ủi, súng đạn và các phương tiện are his words" In the years preceding the murders at My Lai, more than 70 percent of the villages in Quang Ngai Province had been destroyed by air strikes, bulldozers, gunships and other such Manufacturing Company làThe Zippo Manufacturing Company produces the Zippo thông tin bên dưới đáy của mỗi bật lửa zippo có thể giúp bạn xác định năm sản xuất của information on the bottom of every Zippo windproof lighter can help you determine its date of tiếp thị sản phẩm mới, Blaisdell đưa ra việc bảo hành cho sản phẩm,một ý niệm được bắt đầu với bật lửa Zippo và vẫn tồn tại đến tận ngày market the new product, Blaisdell came up with the practice of a lifetime warranty,a concept that began with the first Zippo lighter and has remained the same to the present day. được sử dụng như một thiết bị để di chuyển cốt truyện về phía trước hoặc để phản ánh tính cách của nhân vật hoặc khoảng thời gian được miêu tả. used as a device to move the plot forward or to reflect the personality of a character or time period being có một cái bật lửa Zippo, và hắn hơ chiếc nhẫn trên bàn tay trái của hắn vào lửa, nung nóng had a Zippo, and he held the flame against the ring on his left hand, heating it.
lighter, cigarette lighter, cigarette-lighter là các bản dịch hàng đầu của "bật lửa" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Hãy nói với cảnh sát là anh giữ bật lửa của tôi đi. ↔ Can you tell the chief you have my lighter? Hãy nói với cảnh sát là anh giữ bật lửa của tôi đi. Can you tell the chief you have my lighter? A small, reusable, handheld device for creating fire. Tôi chẳng thể đốt nó nữa— họ đa thu cái bật lửa rồi còn đâu. I can't even set it on fire — they took my cigarette lighter! cigarette-lighter Tôi chẳng thể đốt nó nữa— họ đa thu cái bật lửa rồi còn đâu. I can't even set it on fire — they took my cigarette lighter! pocket lighter lighter verb noun adjective portable device used to generate a flame Tao sẽ không lấy huy hiệu Nhóm Lửa bằng cách dùng bật lửa đâu, Carter. I'm not gonna get my fire making badge using a lighter, Carter. tinder-box cigarette-lighter lighter strike-a-light striker Cái này là bật lửa của tôi. I thought it was your boss. Vài can xăng 20 lít kèm một bật lửa. It involves a couple of five-gallon cans of gasoline and a lighter. Tên này sao có nhiều bật lửa thế nhỉ? Just based on some photographs! Tôi cũng có bật lửa đây. I even have a lighter. Xem nào... ta có 1⁄4 chai dầu và chai hơi, chiếc gioăng và bật lửa không thấm Uh, let' s have, uh... one quart of kerosene in a squeeze bottle. Three washers and waterproof matches o đồ bật lửa và diêm quẹt o lighters and matches Anh nói đúng về cái bật lửa mất tích. You were right about the lighter. Có bật lửa ko? Do you have a light? Hãy nói với cảnh sát là anh giữ bật lửa của tôi đi. Can you tell the chief you have my lighter? Cả khi tôi đánh rơi bật lửa của anh ở đó nữa, tôi cũng quay lại nhặt rồi. Even when I dropped your cigarette lighter there, I went back to pick it up. Cô có bật lửa trong túi quần đây. I have a lighter in my pocket if you need one. Có cậu nào có bật lửa không? One of you mugs got a light? Tôi gửi kèm cái bật lửa như một món quà chia tay. I enclose my lighter as a parting gift for you. Tôi tìm bật lửa thôi. I just needed a lighter. Lấy bật lửa của tôi này ông bạn. Take my lighter, amigo. Vứt bỏ bật lửa, diêm và gạt tàn. Destroy them. Get rid of lighters, matches, and ashtrays. Anh còn không thể chụp một cái bật lửa. You can't even catch a fucking lighter. Bật lửa của tớ. What do you mean " what's this "? Chiếc bật lửa có hình dạng như cái lò sưởi điện hiệu Fiat. The lighter was shaped like a Fiat radiator. Phải có một ai đó mang bật lửa lúc cô ấy cần. Someone has to carry her lighter. Một thiếu úy đẹp trai thế này ắt là phải có bật lửa to. Such a handsome Leutnant definitely has a big lighter. Jacques hơ lưỡi dao trên ngọn lửa của chiếc bật lửa rồi rạch vào má Émile. Jacques heats up the blade of his knife in the flame of his lighter and cuts into Emile’s cheek. Vậy cậu giải thích thế nào về cái bật lửa trong nhà bà ấy chứ? Then, how do you explain the lighter found in her house? Tháng 8 năm 2007, Zippo cho ra đời dòng bật lửa ga mới tên gọi Zippo BLU. In August 2007, Zippo released a new butane lighter called the Zippo BLU. Bật lửa của Frank. Frank's lighter.
bật lửa tiếng anh là gì