bù đắp tiếng anh là gì
Đền bù, bù đắp – áp dụng một nấc tầm giá, tkhô hanh toán thù để diệt bỏ hoặc bớt tác động của một ngân sách khác.quý khách hàng sẽ xem: Bù đắp giờ anh là gì. 1. The price of this vest has risen in order to offset the increased cost of attached luxury pearls. (Giá của loại áo vest
Đang xem: Làm bù giờ đồng hồ anh là gì. 1. The price of this vest has risen in order to lớn offset the increased cost of attached luxury pearls. (Giá của dòng áo vest này tăng thêm nhằm bù đắp chi phí tăng thêm của những hạt ngọc trai đẳng cấp và sang trọng đi cùng bên trên nó). 2.
Vẫn là những món cũ, vẫn theo khẩu vị của anh, chỉ là khi biết, liệu anh có còn thích hay không. Hàn Vũ thức dậy đã là sáu giờ ba mươi phút. Sau khi chỉnh chu mọi thứ, anh chậm rãi đi xuống tầng. Xuất hiện trong tầm mắt anh là hình ảnh cô đang bày biện những món ăn ra bàn.
"Anh biết, cho dù có nói mấy trăm, mấy ngàn lần từ xin lỗi em thì cũng không thể bù đắp được những gì mà em đã chịu đựng." Sabito thâm tình nói với Mia: "Anh đã từng để em rời đi, từng không giữ được em, từng không bảo vệ được em.
Dịch trong bối cảnh "SẼ BÙ ĐẮP LẠI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SẼ BÙ ĐẮP LẠI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Đền bù, bù đắp – thực hiện một mức phí, thanh toán giao dịch để hủy quăng quật hoặc giảm tác động của một chi tiêu khác.Bạn sẽ xem: học tập bù giờ anh là gì: 1. The price of this vest has risen in order to offset the increased cost of attached luxury pearls.
Vay Tiền Online H5vaytien. Từ điển Việt-Anh bù đắp cho Bản dịch của "bù đắp cho" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right bù đắp cho {động} EN volume_up compensate for make up for Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "bù đắp cho" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bù đắp cho" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Vào những thời điểm khác, hệ thống sẽ bù đắp hóa đơn tiền điện hàng other times, the system will offset day-to-day electricity động đó sẽ bù đắp cho một số tổn thất từ would offset any losses that Iran have already làdự kiến sẽ bù đắp chi phí trong 4- 5 is expected to recoup the cost in four to five thì anh cho rằng chúng ta sẽ bù đắp cho khoảng thời gian đã sử dụng các sản phẩm không quá 3 tháng, chúng tôi sẽ bù đắp tất cả các tổn thất của khách hàng khi vấn đề chất lượng xảy ra;If use the products not more than 3 months, we will compensate all the losses of clients when the quality problem happens;Ngọn lửa tình yêu Chúa nung đốt trong con, và những gì con không hoàn thành được vì sức khoẻ thể lý,The fire of Your love burns in me, and for what I cannot accomplish by physical strength,Kiếp sau anh sẽ bù đắp cho em, anh Hai thương em nhiều!”.I promise I will make up for it soon, I love you so much.”'.Ngay cả khi cổ phiếu của một công cụ sẽ giảm giá,sản lượng dự kiến của công cụ khác sẽ bù đắp cho điều if the shares of one instrument will drop in price,Họ nói thêm rằng từ năm 2020, công ty sẽ bù đắp tất cả lượng khí thải CO2 từ các chuyến bay nội địa ở added that from 2020 the company would offset all CO2 emissions from its UK domestic cũng sẽ biết rằng bệnh tật cũng làm cho những cử tri nghiêng nhiều hơn một chút sanghữu phái' so với thông thường, và sẽ bù đắp cho điều will also know that illness makes voters leana bit more to the right than usual, and will compensate for đã tìm thấy bất cứ điều gì cô ấy yêu cầu sẽ bù đắp nó sẽ có chi phí để lưu trữ nó trong một kho hàng mãi figured whatever amount she asked would offset the $6000 it would cost to store it in a warehouse đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho promised that you would make up for all the things you never did for nhiên,số lượng lớn các chấp trước cấp cao trên Sanhok sẽ bù đắp cho điều the vast amount of high-level attachments on Sanhok will make up for tưởng là nếu một khoản đầu tư bị lỗ, các khoản đầu tưkhác trong danh mục đầu tư sẽ bù đắp cho khoản lỗ idea is that if one investment loses money,the other investments in the portfolio will make up for the chúng tôi chắc chắn không thể nói loại can thiệp này sẽ bù đắp cho việc thiếu tập thể dục có cấu trúc kinh we certainly can't yet say this type of intervention would compensate for a chronic lack of structured bạn không muốn áp dụng lại, chúng tôi sẽ bù đắp chi phí mà bạn đã trả ngay từ đầu. chi phí vận chuyển, vv.If you do not wish to re-apply we will offset expense that you paid at the outset.transportation expenses, etc.Việc tái cân bằng chi tiêu sẽ bù đắp những ảnh hưởng tiêu cực tiềm tàng đối với tiêu dùng do sự gia tăng thuế, ông the spending would offset the potential negative effect on consumption from the tax rise, he tại thị trường Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc,nhu cầu NK cao sẽ bù đắp và thúc đẩy XK thủy sản của Việt Nam trong những tháng in Japan, China and Korea,high import demand will offset and boost Vietnam's seafood exports in coming cách khác,hầu hết nông dân đã sẵn sàng hy sinh thu nhập trong một thời gian với niềm tin họ sẽ bù đắp cho điều other words,most farmers are prepared to sacrifice income for a while on the belief they will make up for it down the phí nhập khẩu các container nhẹ sẽ bù đắp bất kỳ khoản tiết kiệm nào trong lao động, Dart cost of importing the lightweight containers would offset any savings in labor, Dart này sẽ bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí trả trước khi mua một mô hình bền vững would offset some or all of the extra up-front cost of buying a more sustainable nhiên sẽ có những ngàybạn sẽ được tĩnh và điều này sẽ bù đắp các chi phí trung bình hàng ngày cho when you will be static and this will offset the average daily cost for France vàBritish Airways tháng trước cho biết họ sẽ bù đắp tất cả lượng khí thải trên các chuyến bay nội địa của họ từ năm month, Air France and British Airways said that they would offset all emissions on their domestic flights from tưởng là để hiểu những gì người chơi đang làm vàcách trò chơi sẽ bù đắp những quyết định đó trong sơ đồ lớn hơn của câu idea is to understand what human players are doing andhow the game will offset those decisions in the larger scheme of the giờ họ nói rằng cắt giảm thuế sẽ thúc đẩy nền kinh tế nhiều đếnnỗi doanh thu bổ sung sẽ bù đắp cho việc cắt giảm they say that the tax cuts would boost theeconomy so much that the additional revenues would offset the tax nhà lãnh đạo UMNO tin rằngdân số Malay bổ sung trong lãnh thổ Borneo sẽ bù đắp dân số Trung Quốc của UMNO leaders believed that theadditional Malay population in the Borneo territories would offset Singapore's Chinese hi vọng sẽ bù đắp sự mất mát lớn doanh thu bằng cách hướng người dùng đến các gói dịch vụ như Bing, OneDrive, và hopes to offset the massive loss of income by pushing more users towards services like Bing, OneDrive, and tự, đô la lợi ích tương lai sẽ bù đắp được đô la cho chi phí hôm a $20,000 future benefit is going to offset $20,000 in costs today.
“Bù Đắp” Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtĐối với nhiều người, khái niệm “Bù đắp” là quá đỗi quen thuộc nhưng với những người khác thì nó lại là một khái niệm gì đó xa vời, trừu tượng khó hiểu. Chắc hẳn sẽ có ai đó trong chúng ta từng thắc mắc “Bù đắp” trong tiếng anh là gì, “Bù đắp” là danh từ hay động từ hay tính từ, “Bù đắp” có cách sử dụng như nào, có những từ nào cùng có nghĩa là “Bù đắp” , các cấu trúc nói về “Bù đắp” trong tiếng anh là gì. Vậy để giải đáp phần nào những thắc mắc đó, đồng thời nâng cao được kiến thức thì chúng ta cùng theo dõi bài học này ảnh minh hoạ cho Bù đắp1. Bù đắp trong tiếng anh là gìBù đắp trong tiếng anh người ta gọi là Compensation , được phiên âm là / là một danh từ có bốn âm tiết, có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tiếng anh, Compensation được định nghĩa là TIỀN ĐỀN BÙ tiền được trả cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc vì một số vấn đề; SỰ BÙ ĐẮP điều gì đó khiến bạn cảm thấy tốt hơn khi bạn gặp phải điều gì đó tồi tệ; SỰ ĐỀN BÙ sự kết hợp giữa tiền và các lợi ích khác = phần thưởng mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họ.Ví dụDespite the unexpected accident with uncountable damage both in terms of finance and human resources, the company tried its best to offer compensation for the victims, which is a noteworthy action that should be placed a high regard dù xảy ra tai nạn bất ngờ với những thiệt hại khôn lường cả về tài chính và nhân lực, nhưng công ty đã cố gắng hết sức để đền bù cho các nạn nhân, đây là một hành động đáng chú ý và cần được coi có động từ là Compensate, được phiên âm là / là động từ có ba âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ tiếng anh, Compensate được định nghĩa là ĐỀN BÙ trả tiền cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc vì một số vấn đề; BÙ ĐẮP cung cấp một cái gì đó tốt hoặc hữu ích thay cho một cái gì đó hoặc để làm cho ai đó cảm thấy tốt hơn về một cái gì đó đã thất bại hoặc bị mất hoặc bị bỏ lỡ.Ví dụIt is the loss of childhood memories that nothing can compensate for, which is the opinion widely held among the older rather than the mất mát những ký ức tuổi thơ không có gì có thể bù đắp được, đây là một ý kiến được được nhiều người lớn tuổi đồng ý hơn là những người trẻ ảnh minh hoạ cho Bù đắp trong tiếng anh2. Các từ vựng thông dụngTừ / cụm từ / cấu trúcÝ nghĩaCompensation paymentThanh toán bồi thườngmột số tiền được trả cho ai đó vì họ đã bị thương hoặc vì một cái gì đó đã bị mất hoặc hư hỏngEmployee compensationBồi thường nhân viêntổng chi phí của một nhân viên hoặc các nhân viên, bao gồm cả những gì họ được trả và chi phí của bất kỳ lợi ích nào ngoài tiền lương của họWorker’s compensationBồi lường lao độngtiền hoặc bảo hiểm mà một công ty cung cấp để giúp những người lao động bị thương khi làm việcUnemployment compensation / Unemployment insuranceTrợ cấp thất nghiệptiền mà chính phủ trả hàng tuần cho những người thất nghiệp bị mất việc làm và đang cố gắng tìm việc làm. Tiền bồi thường thất nghiệp được tài trợ bởi các khoản thuế do người sử dụng lao động trảSocial security compensationBồi thường an sinh xã hộiChính phủ thu tiền từ người sử dụng lao động và người lao động để trả cho người dân khi họ nghỉ hưu hoặc vì họ ốm đau, thất nghiệp, packageKhoản bồi thườngtổng số tiền thanh toán và lợi ích mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họCompensatoryĐền bùđưa hoặc trả cho ai đó để đổi lấy một thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng, hoặc để trả cho một thứ gì đó đã được thực hiệnCompensation damages / Actual damagesBồi thường thiệt hạisố tiền mà tòa án ra lệnh phải trả cho ai đó để đổi lại thứ đã bị mất hoặc hư hỏngCompensatory timecompensatory time off, comp timeThời gian bồi thườngthời gian mà một nhân viên đã làm thêm giờ có thể nghỉ việcCompensating balanceSố dư bù trừsố tiền khách hàng vay vốn tại ngân hàng hoặc sử dụng dịch vụ của ngân hàng phải giữ trong tài khoản. Số tiền này không sinh lãiCompensating errorSai số bù trừmột sai lầm khi tính toán hoặc ghi chép các tài khoản có số tiền bằng với một sai lầm ngược lại để không ảnh hưởng đến tổng cuối cùngHình ảnh minh hoạ cho Bù đắpBài học về Bù đắp trong tiếng anh đã mang đến một cái nhìn tổng quan về chủ đề này. Từ phần một là khái niệm, định nghĩa về Bù đắp trong tiếng anh cũng như cách phiên âm, nhấn trọng âm của từ cho đến phần hai là các cấu trúc, cụm từ thông dụng với “Compensation” trong tiếng anh. Ở phần hai này, kiến thức có đôi chút nâng cao nhưng lại rất hữu ích. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và tận dụng nó thật tốt. Chúc các bạn học tập tiến bộ và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!
PHÂN BIỆT OFFSET, COMPENSATE, MAKE UP FOR, REFUND, REIMBURSEPhân biệt Offset, Compensate, Make Up For, Refund, Reimburse là điều không hề dễ dàng. Kể cả trong bài thi VNU/TOEIC nói riêng và trong giao tiếp Tiếng Anh nói chung. Với nghĩa khá tương đồng nhau, liên quan đến việc bù đắp, bồi thường hay hoàn trả tiền, vật, …Tuy nhiên các từ này có cách dùng khác nhau trong từng hoàn cảnh. Cùng đọc bài viết này để phân biệt Offset, Compensate, Make Up For, Refund, Reimburse khi dùng nhé!OFFSETTừ vựngPhiên âmNgữ nghĩaVí dụoffsetv/ˈɒfset/Đền bù, bù đắp – sử dụng một mức phí, thanh toán để hủy bỏ hoặc giảm tác động của một chi phí đang xem Bù đắp tiếng anh là gì1. The price of this vest has risen in order to offset the increased cost of attached luxury pearls. Giá của chiếc áo vest này tăng lên để bù đắp chi phí gia tăng của các hạt ngọc trai sang trọng đính kèm trên nó.Bạn đang xem Bù ĐắP TiếNg Anh Là Gì2. In rural areas, the extra cost of travelling to work is offset by the lower price of houses. Ở vùng nông thôn, chi phí di chuyển khi đi làm tăng lên bù lại với giá nhà thấp đang xem Bù đắp tiếng anh là gìXem thêm Công Suất Cv Là Gì - Ý Nghĩa Của Cv Khi Nói Về MáyXem thêm Tam Sao Thất Bản Tiếng Anh Là Gì Và Cách Chơi Game5. Compensate tương tự như Make up for nhưng nó nhấn mạnh đến dùng tiền để chi trả, để đền bù cho sự hư hỏng, lỗi lầm hoặc một thiệt bài viết này, chúng ta thấy việc phân biệt Offset, Compensate, Make Up For, Refund, Reimburse cũng dễ thôi đúng không nào! Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong việc áp dụng các từ vào cuộc sống hằng ngày, cũng như vận dụng vào các đề thi nhé. Chúc các bạn học tốt!Phân Biệt Theme, Topic, Subject Trong Tiếng AnhPhân Biệt Sorry, Excuse, Apologize, Pardon Trong Tiếng AnhSự Khác Biệt Giữa War, Warfare, Battle, Fight, ConflictCách Phân Biệt Road, Street, Way, Path, Route Dễ NhớPhân biệt Find, Look for, Search for, Seek, Hunt for, Locate, DiscoverPhân Biệt Problem, Trouble, Matter, Issue, Affair, QuestionPhân Biệt Judge, Assess, Evaluate, Review, Revise Chuyên mục Review
bù đắp tiếng anh là gì