báo giá bu lông neo

Như vậy Bu lông neo (Bu lông móng) sẽ có giá thành khác nhau tùy vào bề mặt. – Giá Bu lông neo (Bu lông móng) INOX thường đắt nhất, thông thường từ: 80.000 – 200.000 đ/1kg. – Giá Bu lông neo móng mạ điện phân thông thường = giá Bu lông neo hàng đen + 1.500 – 2.500 đ/1kg. Chiều dài: 300~6000mm. Loại ren: Ren lửng. Bề mặt hoàn thiện: Thép đen, Xi mạ, nhúng nóng, Inox. Xuất xứ: Việt Nam. Zalo: 0941 880 131. Category: BU LÔNG NEO Tags: báo giá bu lông neo 2022 báo giá bu lông neo L báo giá bu lông neo L mới nhất báo giá bu lông neo tại TPHCM báo giá bulong neo bu lông >>>Nhận báo giá bu lông neo M12, M16, M20 — TẠI ĐÂY! Quy trình gia công bu lông neo . Bước 1: Xử lý bề mặt Các cuộn thép được cho vào lò luyện nung nóng trong 30h liên tục để thép trở nên nóng chảy dễ uốn. Sau đó thép sẽ được nhúng trong Axit Sunfuric để không bị mài mòn. Báo giá Bu lông neo móng M18 tại Hà Nội cấp bền 8.8: Ghi chú: Một bộ Bu lông neo móng M18 gồm có: 01 Bu lông neo + 01 Đai ốc + 01 vòng đệm phẳng (hàng mộc) STT. Quy cách Bu lông neo. Đơn vị. Báo giá bu lông inox SUS304. Giá bu lông inox SUS304 phụ thuộc vào khá nhiều yếu tố như: chủng loại, tiêu chuẩn bu lông, kích thước đường kính, kích thước độ dài bu lông, 1 bộ bu lông gồm những chi tiết nào, thời điểm, số lượng… chính vì vậy, khi có yêu cầu báo giá bu Nếu anh đang tìm kiếm một loại xịt kéo dài thời gian quan hệ mạnh và giá cả hợp lý. Dynamo Delay là một lựa chọn tuyệt vời dành cho anh. Vay Tiền Online H5vaytien. BULONG OHIO là Công ty hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất bu lông neo M20 với tổng chiều dài từ 200mm tới 4000mm. Cường độ bulong neo M20 từ và Hàng đen, xi mạ điện phân và mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Hàng đẹp bao test, giá cả hợp lý, gia công sản xuất khẩu hiệu “Lấy uy tín chất lượng làm thước đo giá trị thương hiệu”. Bulong Ohio xin gửi tới quý khách báo giá bulong neo m20 tham khảo. Và một số kiến thức liên quan tới bu lông móng M20 như sauSTTQuy cách Bu lông neoĐơn vị tínhĐơn giáĐơn vị sản xuất1Giá Bu lông neo M20x400BộBULONG OHIO2Giá Bu lông neo M20x450BộBULONG OHIO3Giá Bu lông neo M20x500BộBULONG OHIO4Giá Bu lông neo M20x550BộBULONG OHIO5Giá Bu lông neo M20x600BộBULONG OHIO6Giá Bu lông neo M20x650BộBULONG OHIO7Giá Bu lông neo M20x700BộBULONG OHIO8Giá Bu lông neo M20x750BộBULONG OHIO9Giá Bu lông neo M20x800BộBULONG OHIO10Giá Bu lông neo M20x850BộBULONG OHIO11Giá Bu lông neo M20x900BộBULONG OHIO12Giá Bu lông neo M20x950BộBULONG OHIO13Giá Bu lông neo M20x1000BộBULONG OHIO14Giá Bu lông neo M20x1100BộBULONG OHIO15Giá Bu lông neo M20x1200BộBULONG OHIO16Giá Bu lông neo M20x1300BộBULONG OHIO17Giá Bu lông neo M20x1500BộBULONG OHIO18Giá Bu lông neo M20x2000BộBULONG OHIOLưu ý Chi tiết đơn giá bulong neo M20 Quý khách vui lòng liên hệ HOTLINE 090 686 2407 để được cập nhật giá mới THƯỚC BU LÔNG NEO M20Kích thước bu lông neo M20 gồm đường kính từ M12 tới M100. Chiều dài tổng từ 300mm tới 3000mm. Cường độ và Bề mặt xử lý hàng thô, mạ kẽm trắng, nhúng nóng kẽm. Hai loại thiết kế bulong neo thường được sử dụng lẻ bu lông neo M20 J và bu lông neo M20 L như phía dướiBu lông neo M20 bẻ JBu lông neo kiểu chữ J được bẻ cong 1 đầu tạo hình dạng chữ J. Gồm một đầu ren và một đầu cong móc câu. Tùy vào kích thước đầu ren có chiều dài từ 25 -200 mm, đầu bẻ cong từ 45 – 120 lông neo M20 được dùng nhiều trong việc tạo liên kết trong đổ dầm bê lông neo móng M20 bẻ J Bu lông neo M20 bẻ LBu lông neo kiểu chữ L là loại bu lông có hình dáng chữ L. Một đầu ren và một đầu được bẻ ngang. Nguyên liệu được làm ra loại bu lông này thường là thép không gỉ hoặc bằng inox. Chiều dài 200 ~ 3000 mm, dùng loại ren lửng. Bề mặt thép đen, xi, mạ nhúng nóng hoặc inox. Cấp bền – và nhiều thông số kĩ thuật khác,…Công dụng của bu lông neo M20 chữ L được dùng trong hệ thống nhà xưởng, thi công trạm biến áp, hệ thống lông neo M20 bẻ LTham khảo Báo giá bu lông neo M22THÔNG SỐ KỸ THUẬT BU LÔNG NEO M20Quy cách chung của bu lông móng M20 như sauKích thước– Đường kính bu lông neo M20 M20– Tổng chiều dài từ 200 – 3000 mm– Chiều dài ren bu lông neo M20 theo yêu cầuVật liệu chế tạo thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉBề mặt bu lông neo M20 hàng đen, xi kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóngCấp bền và chuẩn bu lông neo M20 ASTM, JIS, DIN, TCVN,…Bu lông neo M20 bẻ L xi trắng đầu renTHÍ NGHIỆM KÉO BU LÔNG NEO M20Để tính cường độ bu lông neo Bulong Ohio xin hướng dẫn cách tính nhanh nhất như sauGiới hạn bền danh nghĩa MPa = ta lấy số đầu nhân với 100Giới hạn chảy MPa = ta lấy số thứ hai chia cho 10 x giới hạn bền Mpa.Như vậyBu lông móng M20 cấp bền có giới hạn bền danh nghĩa là 4×100 = 400Mpa. Giới hạn chảy là 400 x 6 / 10 = 240 lông móng M20 cấp bền có giới hạn bền danh nghĩa là 5×100 = 500Mpa. Giới hạn chảy là 500 x 6 / 10 = 300 lông móng M20 cấp bền có giới hạn bền danh nghĩa là 6×100 = 600Mpa. Giới hạn chảy là 600 x 6 / 10 = 360 lông móng M20 cấp bền có giới hạn bền danh nghĩa là 8×100 = 800Mpa. Giới hạn chảy là 800 x 8 / 10 = 640 neo M20MÁC THÉP SẢN XUẤT BU LÔNG NEO M20Bu lông neo thường được sử dụng thép carbon để gia công sản xuất nhưThép CT3, SS400 sử dụng sản xuất bulong neo, bulong móng có cấp bền tương đương cấp bền C45 được dùng sản xuất bu lông neo móng có cấp bền tương đương cấp bền 40X, SCM440 dùng để gia công bu lông neo móng khi yêu cầu của bản vẽ yêu cầu cấp bền của bu lông neo móng tương đương cấp bền vào yêu cầu kỹ thuật mà bulong neo, bulong móng sau khi được sản xuất. Sẽ được đem đi mạ điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng, mạ toàn thân hoặc chỉ mạ đầu ren. Chính vì vậy, mỗi yêu cầu sẽ có đơn giá bulong neo khác khi đã lựa chọn được bu lông neo móng M20 phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông neo 1 Sử dụng dưỡng bu lông, dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các bu lông neo móng M20 trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, 2 Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện thiết bị đo đạc phải được kiểm định.Bước 3 Kiểm tra chiều nhô cao của bu lông neo móng M20 lên so với cốt +/ trong bản vẽ thiết kế thông thường khoảng 100mm.Bước 4 Bu lông neo móng M20 phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực thiết kế lý thuyết có thể là mặt bê tông, mặt bản mã.Bước 5 Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền. Để đảm bảo bu lông không bị chuyển vị, dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê 6 Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren bu lông neo móng M20 khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê 7 Lập bảng kiểm tra, nghiệm thu mặt bằng tim, cốt bu lông móng đã lắp dựngLắp đặt bu lông M20QUY TRÌNH SẢN XUẤT BU LÔNG NEO M20Sản xuất bulong neo M20Bước 1 Chọn mác thép, test nguyên liệu. Thường bulong neo M24 sử dụng mác thép thép CT3, CT4, CT5, C45, SS400, 40X, SUS 201, SUS 304. Nguyên vật liệu được đem đi test trước khi gia 2 Cắt thép, cán ren. Các phôi thép tròn bulong neo M24 sẽ được đem qua máy cắt để cắt chiều dài tổng theo quy cách. Sau đó được đem qua máy tiện để tiện ren theo chiều dài ren yêu cầu trong bản 3 Tạo hình. Bước tiếp theo bulong neo M24 sẽ đem qua máy bẻ. Hoặc uốn theo hình dạng chữ I, chữ L, chữ J…theo đúng hình dạng bản vẽ yêu 4 Xử lý bề mặt. Bulong neo M24 sẽ được để nguyên bản hay đem đi xi mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Tùy thuộc vào hồ sơ kĩ thuật yêu cầu của mỗi công 5 Kiểm tra, đóng gói. Bulong neo M24 sau khi được gia công sản xuất xong sẽ được kiểm tra về chất lượng. Cũng như số lượng trước khi đóng gói và giao tới công DỤNG BU LÔNG NEO M20Bu lông neo M20 thường Bulong Ohio cung cấp các công trình nhà thép tiền chế, nhà xưởng sản xuất, cầu đường. Các trạm biến áp, cột đèn đường chiếu sáng, điện năng lượng mặt trời…Với ưu điểm như nhà máy sản xuất rộng lớn tại Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh vàmáy móc hiện đại được nhập từ Thái Lan & Đài Loan. Phôi thép được đem đi test cẩn thận trước khi gia công sản xuất. Bộ phận QA/QC phụ trách việc kiểm tra chất lượng và số lượng đầu ra nghiêm ngặt trước khi giao hàng tới công suất gia công sản xuất 1 phút ~ 25 cây thành phẩm. Bulong OHIO đang phân phối ra thị trường những sản phẩm đạt cấp bền theo tiêu chuẩn DIN, JIS, TCVN đáp ứng được tiến độ gấp rút cho mỗi công khách vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá bu lông neo M20 tốt TY TNHH OHIO INDOCHINAĐịa chỉ 187/7 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt NamVPGD & Nhà máy sản xuất Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Tp. Hồ Chí MinhĐiện thoại + Fax + Website Email info Công ty Tiến Nhi là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực sản xuất và phân phối các sản phẩm bu lông, ốc vít, ty ren. Nhằm mang đến cho Quý khách hàng các sản phẩm chất lượng cao với giá thành tốt nhất là điều mà Tiến Nhi luôn nỗ lực không ngừng nghỉ. Chúng tôi nhận giao hàng tận nơi khắp các tỉnh thành, đảm bảo thời gian cũng như tiến độ cho Quý khách hàng. Những loại bu lông Tiến Nhi đang cung cấp Bu lông có đường kính từ D3mm đến D52mm Cấp độ bền từ đến Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN 931-933-912-7380 của Đức, JIS-B1186-S10T-F10T của Nhật Bản, TCVN 1916-76 của VN Thành phần hóa học và cơ lý tính của bu lông theo CT3, C45, Q235, SS400, 40X, 40K, ... Bảng giá bu lông Tiến Nhi Bảng giá bu lông Bảng giá Ecu - Đai ốc Bảng giá bu lông HÓA CHẤT Những lợi ích của khách hàng khi mua bu lông Tiến Nhi Tiến Nhi chuyên sản xuất gia công các sản phẩm bu lông theo yêu cầu đa dạng của khách hàng. Đến với Tiến Nhi, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm sau gia công và nhiều lợi ích hơn so với các đơn vị khác Các sản phẩm bu lông hoàn thiện sau gia công tại nhà máy Tiến Nhi đảm bảo 100% yêu cầu về cấp bền cũng như kỹ thuật bản vẽ, sản phẩm đạt độ thẩm mỹ cao trên bề mặt sản phẩm. Quý khách khi mua bu lông tại Tiến Nhi được kiểm tra nghiệm thu trước khi nhận hàng và thanh toán. Cam kết về thời gian, tiến độ sản xuất bu lông và giao hàng theo đúng hợp đồng. Giảm thiểu tối đa các chi phí rủi ro khi mua phải bu lông không tốt, sản phẩm kém chất lượng Nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, hỗ trợ vận chuyển tới tận công trình khi có yêu cầu từ Quý khách hàng. Hỗ trợ khách hàng 24/7, phục vụ cả ngày nghỉ lễ, cùng chế độ bảo hành tốt nhất. Đặc điểm vượt trội của bu lông Tiến Nhi Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp bu lông với đa dạng về chủng loại cũng như chất lượng khác nhau. Tuy nhiên về chất lượng sản phẩm sau gia công không đạt là vấn đề đau đầu cho các đơn vị sản xuất và nhà thầu thi công. Chính vì vậy mà việc chọn được đơn vị gia công bu lông uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm là rất quan trọng. Tiến Nhi là thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực sản xuất và gia công bu lông tại Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, được đào tạo đồng bộ định kỳ, quy trình bài bản. Đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng về kỹ thuật cũng như chất lượng của bu lông. Về qui mô nhà máy sản xuất và gia công bu lông Tiến Nhi 5,000m2 Công suất 1000 tấn/ tháng. Áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại tuân thủ theo tiêu chuẩn TCVN. Tiến Nhi áp dụng nghiêm ngặt các quy trình về kiểm tra chất lượng trong từng công đoạn sản xuất tỉ mỉ từ khâu nhập hàng, gia công cho đến trước khi xuất kho theo bộ tiêu chuẩn ISO 90012015. Chúng tôi luôn có nguồn thép nguyên liệu ổn định với số lượng lớn, giá cạnh tranh. Đảm bảo đáp ứng được tiến độ của khách hàng. Những lưu ý về báo giá Tiến Nhi Bảng giá Bu lông chỉ mang tính chất tham khảo cho khách hàng. Để nhận được báo giá chính xác các sản phẩm bu lông bạn cần liên hệ công ty Tiến Nhi. Bởi báo giá Bu lông mang tính thời điểm vì giá thép hiện nay thay đổi theo từng ngày. Và còn phụ thuộc nhiều vào kích cỡ, chất liệu chủng loại sản phẩm nữa. Vì thế, bạn có thể căn cứ vào bảng giá để đưa ra nhận định phù hợp. Mức giá chính xác so với bảng giá trên không xê xịch là bao nhiêu. Nên vẫn có thể sử dụng bảng giá bu lông để đưa ra con số thích hợp cho chi phí sử dụng. Mong rằng những chia sẻ về báo giá ở trên giúp bạn có cái nhìn khoảng mức giá các loại bu lông thông dụng. Cũng như mang tới những thông tin giá hấp dẫn bổ ích cho Quý bạn đọc. Từ đó giúp bạn biết được nhu cầu và lựa chọn loại Bu lông có giá phù hợp hơn trong công việc. Báo giá bu long neo M181. Các thông số và quy cách bu lông neo Thông số bu lông neo Quy cách bu lông neo M182. Ứng dụng của bu lông neo M183. Các yếu tố ảnh hưởng đên báo giá bu lông neo m184. Báo giá bu lông neo M18 Báo giá bu lông neo m18 phụ thuộc vào nhiều yêu tố như kích thước chiều dài, quy cách gia công bu lông neo j, bu lông neo l, bu lông neo U hoặc bu lông kiểu thẳng… và cường độ bu lông neo. Bu lông Nam Hà là đơn vị chuyên gia công sản xuất các loại bu lông neo j, l, u hoặc theo bản vẽ đường kính từ M8-M85 với các cường độ từ đến và chiều dài từ 300-2000mm. Sau đây hay cùng bu lông Nam Hà tìm hiểu về bu lông neo M18 và báo giá bu lông neo M18. 1. Các thông số và quy cách bu lông neo m18 Thông số bu lông neo M18 Ký hiệu bu lông neo M18x300, M18x350, M18x…,…. M18 đường kính bu lông là 18mm, tiêu chuẩn ren hệ mét. 300,350,… là tổng chiều dài của bu lông neo bao gồm cả phần bẻ chân u,l,j.Xem thêm tính toán bu lông neo chân cột Ngoài ra khi tính toán bu lông neo chúng ta cần phải quan tâm đến diện tích thực của bu lông là Abn Và cường độ của bu lông theo bảng sau Cơ tính theo tiêu chuẩn ISO 898-1 Cơ tính Cấp độ bền của bu lông d16 Giới hạn bền Mpa 400 500 600 800 830 1040 1220 Giới hạn chảy 240 340 300 420 480 640 640 940 1100 Thông số Abn được tra tại bảng phụ lục B trong TCVN 55752012. Hoặc chúng ta có thể sử dụng công thức sau để tính diện tích thực của bu lông neo Và Abn = π * [d – 0,9382 * p]2 / 4 = 0,7854 * [d – 0,9382 * p]2 Đơn vị của các đại lượng trong công thức trên là mm, trong đó d đường kính danh nghĩa của bu lông p bước ren ký hiệu của từ pitch. Giá trị p theo các loại bu lông được cho trong TCVN 19161995, và được thống nhất ở nhiều tiêu chuẩn Với bu lông neo M18 có đường kính là 18mm, bước ren tiêu chuẩn là và cường độ Abn = 192,47mm 2 Vậy giới hạn bền của 1 bu lông neo M18 là 192,47*600*0,1018 kg/mm2 = 11756 kg Quy cách bu lông neo M18 2. Ứng dụng của bu lông neo M18 Bu lông neo móng M18 dùng để liên kết chân cột với phần móng bê tông của công trình nhà xưởng, nhà tiền chế… Dung để liên kết các loại hộ lan cứng, mềm và các loại lan can cầu với thành cầu. Dùng để gia công khung móng cột đèn, khung móng trụ đèn cột điện, khung móng cột. Cố định chân và đế máy để giảm rung và hạn chế sai số cho các loại máy móc trong quá trình làm việc. Định vị chân cần trục, cần cẩu trong nhà máy hoặc trên cảng biển 3. Các yếu tố ảnh hưởng đên báo giá bu lông neo m18 Giá nguyên vật liệu đầu vào theo từng loại cấp bền. Kích thước chiều dài tổng thể gia công bu lông neo. Xem thêm Tính toán chiều dài của bu lông neo. Số lượng các vật tư đi kèm như ê cu đai ốc, long đen phẳng và long đen vênh. Bu lông có sử lý bề mặt hay bu lông đen…. Cuối cùng là khối lượng đơn hàng Khối lượng càng lớn giá sẽ rẻ hơn 4. Báo giá bu lông neo M18 Bu lông Nam Hà xin gửi đến quy khách hàng bảng báo giá bu lông neo M18 chi tiết tương ứng với các loại kích ra bu lông Nam Hà còn nhận gia công bu lông neo móng theo bản vẽ và các loại kích thước khác quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ để nhận được báo giá bu lông neo chính xác và cạnh tranh nhất. >>Liên hệ theo Hotline để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm Bu lông neo móng. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email namhacontruction CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY LẮP NAM HÀ Xưởng sản xuất bu lông Nam Hà Xóm 5, thôn Xâm Động, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, Nội. Điện thoại Email namhaconstruction Website Báo giá Bulong móng bulong neo cập nhật mới nhấtCập nhật báo giá Bulong neo bulong móng mới nhất. Vietmysteel cung cấp bu lông móng, bu lông neo uy tín, giá cả cạnh tranh. Chúng tôi xin được gửi đến quý khách hàng có như cầu báo giá bulong neo thêm xây dựng nhà xưởng công khung thép tiền chếXem thêm Gia công kết cấu thépBulong neo hay bulong móng là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép, gắn chặt vào xi măng. Nó được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết rất nhiều loại bu lông neo, bao gồm các mẫu thiết kế mà chủ yếu là độc quyền cho các công ty sản xuất. Tất cả bao gồm một đầu ren, mà ốc vít và vòng đệm có thể được gắn cho các phụ tải bên ngoài. Bulong neo được sử dụng rộng rãi trên tất cả các loại dự án, từ các tòa nhà tiêu chuẩn để đập và nhà máy điện hạt nhân. Chúng có thể cũng được sử dụng để đóng chặt tấm gắn vào một móng bê tông khi sử dụng với một yếu tố kết cấu thép. Bulong là gì?.Bulong còn gọi là Bu lông tiếng anh là Bolts. Đây là một trong những sản phẩm cơ khí được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Chúng có dạng hình thanh trụ tròn, tiện ren, được thiết kế sao cho phù hợp với đai ốc, và có thể dễ dàng tháo lắp hay hiệu chỉnh khi cần thiết. Các loại bulong nói chung đóng vai trò rất quan trọng trong nghành xây dựng nhà xưởng công thêm Giải pháp xây dựng nhà xưởng trọn gói giá rẻ Bu lông được sử dụng để lắp ráp, ghép nối, liên kết các chi tiết rời rạc thành một hệ thống khối, khung giàn hoàn chỉnh. Nguyên lý hoạt động của bu lông dựa trên sự ma sát giữa các vòng ren của bu lông và đai ốc, giúp kẹp chặt các chi tiết lại với nhau. Bulong móng là gì. Bulong móng hay còn gọi là bulong neo, dùng để liên kết chân cột thép với hệ kết cấu bê tông móng. Thông thường Bu lông neo dùng loại M22, M24 đến M27. Bulong móng được hàn vào đúng vị trí trước khi đổ bê tông. Chiều dài bu lông neo phải đảm bảo sự liên kết của bu lông với hệ bê tông móng là đủ lớn để tránh hiện tượng bulong bị tuột liên kết trong quá trình làm lượng và kích thước bu lông tùy vào nội lực chân cột và sơ đồ làm việc của hệ kết cấu. Khi cấu tạo liên kết khớp chân cột và móng thường dùng 4 bulong móng M24x750. Trong trường hợp chân cột liên kết ngàm, số lượng bu lông cần nhiều hơn để đảm bảo khả năng liên kết. Giải thích về bảng báo giá bulong móng Quy cách bulong móng VD M12x400 thì 12 là đường kính ren đơn vị mm. 400 là chiều dài của bulong đơn vị mm vậy M12x400 ta sẽ hiểu là đường kính ren là 12mm và chiều dài là 400mm. Đơn giá đơn vị là đồng. Bảng giá bulong móng M12 Đơn giá bu lông neo bulong móng M12STTQuy cách Bu lông neo M12Đơn vị tínhĐơn giá1M12x400cây 16,0202 M12x450cây 18,0233M12x500cây 20,0254M12x550cây 22,0285M12x600cây 24,0306M12x650cây 26,0337M12x700cây 28,0358M12x750cây 30,0389M12x800cây 32,04010M12x850cây 34,04311M12x900cây 36,04512M12x950cây 38,04813M12x1000cây 40,05014M12x1100cây 44,05515M12x1200cây 48,06016M12x1300cây 52,06517M12x1500cây 60,07518M12x2000cây 80,100 Bảng giá bulong neo M14 Đơn giá bu lông neo bulong móng M14STTQuy cách Bulong neo M14Đơn vị tínhĐơn giá1M14x400cây 21,6002M14x450cây 24,3003M14x500cây 27,0004M14x550cây 29,7005M14x600cây 32,4006M14x650cây 35,1007M14x700cây 37,8008M14x750cây 40,5009M14x800cây 43,20010M14x850cây 45,90011M14x900cây 48,60012 M14x950cây 51,30013M14x1000cây 54,00014M14x1100cây 59,40015M14x1200cây 64,80016M14x1300cây 70,20017M14x1500cây 81,00018M14x2000cây 108,000 Bảng giá bu lông neo móng M16 Đơn giá bu lông neo bulong móng M16STTQuy cách Bulong neo M16Đơn vị tínhĐơn giá1M16x400cây 28,2602M16x450cây 31,7933M16x500cây 35,3254M16x550cây 38,8585M16x600cây 42,3906M16x650cây 45,9237M16x700cây 49,4558M16x750cây 52,9889M16x800cây 56,52010M16x850cây 60,05311M16x900cây 63,58512M16x950cây 67,11813M16x1000cây 70,65014M16x1100cây 77,71515M16x1200cây 84,78016M16x1300cây 91,84517M16x1500cây 105,97518M16x2000cây 141,300 Bảng giá bu lông neo móng M18 Đơn giá bu lông neo bulong móng M18STTQuy cách Bulong neoĐơn vị tínhĐơn giá1M18x400cây 35,8202M18x450cây 40,2983M18x500cây 44,7754M18x550cây 49,2535M18x600cây 53,7306M18x650cây 58,2087M18x700cây 62,6858M18x750cây 67,1639M18x800cây 71,64010M18x850cây 76,11811M18x900cây 80,59512M18x950cây 85,07313M18x1000cây 89,55014M18x1100cây 98,50515M18x1200cây 107,46016M18x1300cây 116,41517M18x1500cây 134,32518M18x2000cây 179,100 Bảng giá bu lông neo M20 Đơn giá bu lông neo bulong móng M20STTQuy cách Bulong neoĐơn vị tínhĐơn giá1M20x400cây 44,2802M20x450cây 49,8153M20x500cây 55,3504M20x550cây 60,8855M20x600cây 66,4206M20x650cây 71,9557M20x700cây 77,4908M20x750cây 83,0259M20x800cây 88,56010M20x850cây 94,09511M20x900cây 99,63012M20x950cây 105,16513M20x1000cây 110,70014M20x1100cây 121,77015M20x1200cây 132,84016M20x1300cây 143,91017M20x1500cây 166,05018M20x2000cây 221,400 Bảng giá bu lông neo móng M22 Đơn giá bu lông neo bulong móng M22STTQuy cách Bu lông neoĐơn vị tínhĐơn giá1M22x400cây 53,6402M22x450cây 60,3453M22x500cây 67,0504M22x550cây 73,7555M22x600cây 80,4606M22x650cây 87,1657M22x700cây 93,8708M22x750cây 100,5759M22x800cây 107,28010M22x850cây 113,98511M22x900cây 120,69012M22x950cây 127,39513M22x1000cây 134,10014M22x1100cây 147,51015M22x1200cây 160,92016M22x1300cây 174,33017M22x1500cây 201,15018M22x2000cây 268,200 Bảng giá bulong neo móng M24 Bulong neo móng M24 Đơn giá bu lông neo bulong móng M24STTQuy cách Bu lông neoĐơn vị tínhĐơn giá1M24x400cây 63,7202M24x450cây 71,6853M24x500cây 79,6504M24x550cây 87,6155M24x600cây 95,5806M24x650cây 103,5457M24x700cây 111,5108M24x750cây 119,4759M24x800cây 127,44010M24x850cây 135,40511M24x900cây 143,37012M24x950cây 151,33513M24x1000cây 159,30014 M24x1100cây 175,23015M24x1200cây 191,16016M24x1300cây 207,09017M24x1500cây 238,95018M24x2000cây 318,600 Bảng giá bulong neo móng M27 Đơn giá bu lông neo bulong móng M27STTQuy cách Bu lông neo M27Đơn vị tínhĐơn giá1M27x400cây 80,8202M27x450cây 90,9233M27x500cây 101,0254M27x550cây 111,1285M27x600cây 121,2306M27x650cây 131,3337M27x700cây 141,4358M27x750cây 151,5389M27x800cây 161,64010M27x850cây 171,74311M27x900cây 181,84512M27x950cây 191,94813M27x1000cây 202,05014M27x1100cây 222,25515M27x1200cây 242,46016M27x1300cây 262,66517M27x1500cây 303,07518M27x2000cây 404,100 Bảng giá bulong neo móng M30 Đơn giá bu lông neo bulong móng M30STTQuy cách Bu lông neo M30Đơn vị tínhĐơn giá1M30x400cây 99,7202M30x450cây 112,1853M30x500cây 124,6504M30x550cây 137,1155M30x600cây 149,5806M30x650cây 162,0457M30x700cây 174,5108M30x750cây 186,9759M30x800cây 199,44010M30x850cây 211,90511M30x900cây 224,37012M30x950cây 236,83513M30x1000cây 249,30014M30x1100cây 274,23015M30x1200cây 299,16016M30x1300cây 324,09017M30x1500cây 373,95018M30x2000cây 498,600 Bảng giá bulong neo móng M33 Đơn giá bu lông neo bulong móng M33STTQuy cách Bu lông neo M33Đơn vị tínhĐơn giá1M33x400cây 120,7802M33x450cây 135,8783M33x500cây 150,9754M33x550cây 166,0735M33x600cây 181,1706M33x650cây 196,2687M33x700cây 211,3658M33x750cây 226,4639M33x800cây 241,56010M33x850cây 256,65811M33x900cây 271,75512M33x950cây 286,85313M33x1000cây 301,95014M33x1100cây 332,14515M33x1200cây 362,34016M33x1300cây 392,53517M33x1500cây 452,92518M33x2000cây 603,900 Bảng giá Bulong neo móng M36Đơn giá bu lông neo bulong móng M36STTQuy cách Bu lông neo M36Đơn vị tínhĐơn giá1M36x400cây 143,8202M36x450cây 161,7983M36x500cây 179,7754M36x550cây 197,7535M36x600cây 215,7306M36x650cây 233,7087M36x700cây 251,6858M36x750cây 269,6639M36x800cây 287,64010M36x850cây 305,61811M36x900cây 323,59512M36x950cây 341,57313M36x1000cây 359,55014M36x1100cây 395,50515M36x1200cây 431,46016M36x1300cây 467,41517M36x1500cây 539,32518M36x2000cây 719,100Bảng giá bulong neo móng M39Đơn giá bu lông neo bulong móng M39STTQuy cách Bu lông neo M39Đơn vịĐơn giá1M39x400Bộ 400,0992M39x450Bộ 411,4733M39x500Bộ 423,8464M39x550Bộ 434,2195M39x600Bộ 544,5926M39x650Bộ 554,9667M39x700Bộ 565,3398M39x750Bộ 675,7129M39x800Bộ 606,08510M39x850Bộ 606,45811M39x900Bộ 616,83212M39x950Bộ 627,20513M39x1000Bộ 737,57814M39x1100Bộ 748,32515M39x1200Bộ 769,07116M39x1300Bộ 809,81717M39x1500Bộ 921,31018M39x2000Bộ 905,043Bảng giá bulong neo móng M42Đơn giá bu lông neo bulong móng M42STTQuy cách Bu lông neo M42Đơn vị tínhĐơn giá1M42x400cây 195,6602M42x450cây 220,1183M42x500cây 244,5754M42x550cây 269,0335M42x600cây 293,4906M42x650cây 317,9487M42x700cây 342,4058M42x750cây 366,8639M42x800cây 391,32010M42x850cây 415,77811M42x900cây 440,23512M42x950cây 464,69313M42x1000cây 489,15014M42x1100cây 538,06515M42x1200cây 586,98016M42x1300cây 635,89517M42x1500cây 733,72518M42x2000cây 978,300Bảng giá bulong neo móng M45Đơn giá bu lông neo bulong móng M45STTQuy cách Bu lông neo M45Đơn vịĐơn giá1M45x400Bộ 470,5802M45x450Bộ 480,0183M45x500Bộ 490,4564M45x550Bộ 510,8945M45x600Bộ 520,3336M45x650Bộ 540,7717M45x700Bộ 550,2098M45x750Bộ 670,6479M45x800Bộ 680,08610M45x850Bộ 600,52411M45x900Bộ 610,96212M45x950Bộ 720,40013M45x1000Bộ 740,83914M45x1100Bộ 770,71515M45x1200Bộ 800,59216M45x1300Bộ 930,46817M45x1500Bộ 980,22118M45x2000Bộ 1020,402Bảng giá bulong neo móng M48Đơn giá bu lông neo bulong móng M48STTQuy cách Bu lông neo M48Đơn vị tínhĐơn giá1M48x400cây 255,6002M48x450cây 287,5503M48x500cây 319,5004M48x550cây 351,4505M48x600cây 383,4006M48x650cây 415,3507M48x700cây 447,3008M48x750cây 479,2509M48x800cây 511,20010M48x850cây 543,15011M48x900cây 575,10012M48x950cây 607,05013M48x1000cây 639,00014M48x1100cây 702,90015M48x1200cây 766,80016M48x1300cây 830,70017M48x1500cây 958,50018M48x2000cây 1,278,000Bảng giá bulong neo móng M52Đơn giá bu lông neo bulong móng M52STTQuy cách Bu lông neo M52Đơn vị tínhĐơn giá1M52x400Bộ 559,9362M52x450Bộ 579,9283M52x500Bộ 599,9204M52x550Bộ 619,9125M52x600Bộ 639,9046M52x650Bộ 759,8967M52x700Bộ 779,8888M52x750Bộ 799,8809M52x800Bộ 819,87210M52x850Bộ 839,86411M52x900Bộ 959,85612M52x950Bộ 979,84813M52x1000Bộ 1099,84014M52x1100Bộ 1139,82415M52x1200Bộ 1279,80816M52x1300Bộ 519,79217M52x1500Bộ 559,77618M52x2000Bộ 599,760Bảng giá bulong neo móng M56Đơn giá bu lông neo bulong móng M56STTQuy cách Bu lông neo M56Đơn vị tínhĐơn giá1M56x400Bộ 585,4722M56x450Bộ 508,6563M56x500Bộ 531,8404M56x550Bộ 555,0245M56x600Bộ 578,2086M56x650Bộ 601,3927M56x700Bộ 624,5768M56x750Bộ 647,7609M56x800Bộ 670,94410M56x850Bộ 794,12811M56x900Bộ 817,31212M56x950Bộ 840,49613M56x1000Bộ 863,68014M56x1100Bộ 910,04815M56x1200Bộ 956,41616M56x1300Bộ 1002,78417M56x1500Bộ 1049,15218M56x2000Bộ 1095,520Bảng giá bulong neo móng M60Đơn giá bu lông neo bulong móng M60STTQuy cách Bu lông neo M60Đơn vị tínhĐơn giá1M60x400Bộ 612,9282M60x450Bộ 639,5443M60x500Bộ 666,1604M60x550Bộ 692,7765M60x600Bộ 719,3926M60x650Bộ 746,0087M60x700Bộ 772,6248M60x750Bộ 799,2409M60x800Bộ 825,85610M60x850Bộ 852,47211M60x900Bộ 879,08812M60x950Bộ 905,70413M60x1000Bộ 932,32014M60x1100Bộ 985,55215M60x1200Bộ 1038,78416M60x1300Bộ 1092,01617M60x1500Bộ 1245,24818M60x2000Bộ 1398,480Bảng giá bulong neo móng M64Đơn giá bu lông neo bulong móng M64STTQuy cách Bu lông neo M64Đơn vị tínhĐơn giá1M64x400Bộ 742,3042M64x450Bộ 772,5923M64x500Bộ 702,8804M64x550Bộ 833,1685M64x600Bộ 863,4566M64x650Bộ 893,7447M64x700Bộ 924,0328M64x750Bộ 954,3209M64x800Bộ 984,60810M64x850Bộ 1014,89611M64x900Bộ 1045,18412M64x950Bộ 1075,47213M64x1000Bộ 1105,76014M64x1100Bộ 1265,33615M64x1200Bộ 1326,91216M64x1300Bộ 1487,48817M64x1500Bộ 1558,06418M64x2000Bộ 1608,640Bảng giá bulong neo móng M72STTQuy cách Bu lông neo M72Đơn vị tínhĐơn giá1M72x400Bộ 706,7202M72x450Bộ 745,0603M72x500Bộ 783,4004M72x550Bộ 821,7405M72x600Bộ 860,0806M72x650Bộ 898,4207M72x700Bộ 936,7608M72x750Bộ 975,1009M72x800Bộ 1013,44010M72x850Bộ 1151,78011M72x900Bộ 1190,12012M72x950Bộ 1228,46013M72x1000Bộ 1366,80014M72x1100Bộ 1443,48015M72x1200Bộ 1520,16016M72x1300Bộ 1696,84017M72x1500Bộ 1,773,52018M72x2000Bộ 1,850,200Bảng giá bulong neo móng M100STTQuy cách Bu lông neo M100Đơn vị tínhĐơn giá1M100x400Bộ 891,5522M100x450Bộ 865,4963M100x500Bộ 839,4404M100x550Bộ 913,3845M100x600Bộ 987,3286M100x650Bộ 1061,2727M100x700Bộ 1,235,2168M100x750Bộ 1,309,1609M100x800Bộ 1,483,10410M100x850Bộ 1,557,04811M100x900Bộ 1,630,99212M100x950Bộ 1,704,93613M100x1000Bộ 1,878,88014M100x1100Bộ 1,926,76815M100x1200Bộ 2,174,65616M100x1300Bộ 2,222,54417M100x1500Bộ 2,370,43218M100x2000Bộ 2,418,320Chú ý Bảng giá bulong neo trên chỉ mang tính chất tham khảo. Và giá có thể thay đổi tùy thep số lượng đặt hàng hoặc các tiêu chuẩn kỹ thuật riêng. Quý khách có nhu cầu mua các loại bulong neo vui lòng liên hệ cho Vietmysteel. BULONG OHIO là Công ty chuyên sản xuất bu lông neo M30 với tổng chiều dài từ 200mm tới 4000mm, cường độ bulong neo M30 từ và Hàng đen, xi mạ điện phân và mạ kẽm nhúng nóng có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Hàng đẹp bao test, giá cả hợp lý, gia công sản xuất báo giá chính xác bu lông neo M30 chúng ta cần những thông số sau tổng chiều dài, cấp bền, bề mặt xử lý, chiều dài chạy ren, số lượng đai ốc êcu và long đền vòng đệm mỗi bộ. Như vậy, mỗi bản vẽ kỹ thuật yêu cầu khác nhau thì sẽ có giá thành bu lông neo, bu lông móng khác nhau. Với khẩu hiệu “Lấy uy tín chất lượng làm thước đo giá trị thương hiệu”. Bulong Ohio xin gửi tới Quý khách báo giá bulong neo M30 tham khảo và một số kiến thức quan trọng liên quan tới bu lông móng M30 như sauBẢNG GIÁ BU LÔNG NEO MÓNG M30CẤU TẠO BU LÔNG NEO M30QUY CÁCH BU LÔNG NEO M30MÁC THÉP SẢN XUẤT BU LÔNG NEO M30CƠ TÍNH, LỰC KÉO BU LÔNG NEO M30BIỆN PHÁP THI CÔNG BU LÔNG NEO M30QUY TRÌNH SẢN XUẤT BU LÔNG NEO M30ỨNG DỤNG BU LÔNG NEO M30ĐIỂM MẠNH CỦA BULONG OHIOSTTQuy cách Bu lông neoĐơn vị tínhĐơn giáĐơn vị sản xuất1Giá Bu lông neo M30x400BộBULONG OHIO2Giá Bu lông neo M30x450BộBULONG OHIO3Giá Bu lông neo M30x500BộBULONG OHIO4Giá Bu lông neo M30x550BộBULONG OHIO5Giá Bu lông neo M30x600BộBULONG OHIO6Giá Bu lông neo M30x650BộBULONG OHIO7Giá Bu lông neo M30x700BộBULONG OHIO8Giá Bu lông neo M30x750BộBULONG OHIO9Giá Bu lông neo M30x800BộBULONG OHIO10Giá Bu lông neo M30x850BộBULONG OHIO11Giá Bu lông neo M30x900BộBULONG OHIO12Giá Bu lông neo M30x950BộBULONG OHIO13Giá Bu lông neo M30x1000BộBULONG OHIO14Giá Bu lông neo M30x1100BộBULONG OHIO15Giá Bu lông neo M30x1200BộBULONG OHIO16Giá Bu lông neo M30x1300BộBULONG OHIO17Giá Bu lông neo M30x1500BộBULONG OHIO18Giá Bu lông neo M30x2000BộBULONG OHIONote Chi tiết đơn giá bulong neo M30 Quý khách vui lòng liên hệ HOTLINE 090 686 2407 để được cập nhật giá mới TẠO BU LÔNG NEO M30Tùy vào mỗi công trình yêu cầu bulong neo móng có hình dạng khác nhau như bulong neo chữ L, bulong neo chữ J, V, U, vào mỗi bản vẽ kĩ thuật mà yêu cầu chiều dài, đường kính, chiều dài ren, cấp bền và lớp mạ bên ngoài khác neo M30QUY CÁCH BU LÔNG NEO M30Kích thước– Đường kính M30– Tổng chiều dài từ 250 – 3000 mm– Chiều dài ren theo yêu cầuVật liệu chế tạo thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉBề mặt hàng đen, xi kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóngCấp bền Gr. chuẩn JIS, DIN, TCVN, ASTMKhối lượng bu lông neo M30 trên 1 mét dài là giá bulong neo M30MÁC THÉP SẢN XUẤT BU LÔNG NEO M30Bu lông neo thường được sử dụng thép carbon để gia công sản xuất nhưThép CT3, SS400 sử dụng sản xuất bulong neo, bulong móng có cấp bền tương đương cấp bền C45 được dùng sản xuất bu lông neo móng có cấp bền tương đương cấp bền 40X, SCM440 dùng để gia công bu lông neo cường độ cao, cấp bền của bu lông neo chân cột này tương đương Grade SUS201, SUS304 là mác thép sản xuất gia công bu lông neo móng inox tướng ứng với inox 201, inox 304Tùy vào yêu cầu kỹ thuật mà bulong neo sau khi được sản xuất sẽ được đem đi mạ điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng, mạ toàn thân hoặc chỉ mạ đầu giá bulong neo M30Xem thêm Báo giá bu lông neo M33CƠ TÍNH, LỰC KÉO BU LÔNG NEO M30Trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Từ trị số trên tính ra được lực kéo của bulong neo móng như sauGiới hạn bền danh nghĩa MPa = ta lấy số đầu nhân với 100Giới hạn chảy MPa = ta lấy số thứ hai chia cho 10 x giới hạn bền Mpa.Như vậyBu lông neo cấp bền có giới hạn bền danh nghĩa là 4×100 = 400Mpa, giới hạn chảy là 400 x 6 / 10 = 240 lông neo cấp bền có giới hạn bền danh nghĩa là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x 6 / 10 = 300 lông neo cấp bền có giới hạn bền danh nghĩa là 6×100 = 600Mpa, giới hạn chảy là 600 x 6 / 10 = 360 lông neo cấp bền có giới hạn bền danh nghĩa là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x 8 / 10 = 640 PHÁP THI CÔNG BU LÔNG NEO M30Sau khi đã lựa chọn được Bu lông móng Bu lông neo phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông neo lông neo M30Bước 1 Sử dụng dưỡng bu lông, dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các Bu lông móng Bu lông neo trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, 2 Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm. Các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện thiết bị đo đạc phải được kiểm định.Bước 3 Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng Bu lông neo lên so với cốt +/ trong bản vẽ thiết kế thông thường khoảng 100mm.Bước 4 Bu lông móng Bu lông neo phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực thiết kế lý thuyết có thể là mặt bê tông, mặt bản mã.Bước 5 Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ. Với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông không bị chuyển vị, dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê 6 Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bulong neo khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê 7 Lập bảng kiểm tra, nghiệm thu mặt bằng tim, cốt bu lông móng đã lắp dựngTham khảo thêm TRÌNH SẢN XUẤT BU LÔNG NEO M30Bước 1 Chọn mác thép, test nguyên liệu. Thường sử dụng mác thép thép CT3, CT4, CT5, C45, SS400, 40X, SUS 201, SUS 304 nguyên vật liệu được đem đi test trước khi gia 2 Cắt thép, cán ren. Các phôi thép tròn sẽ được đem qua máy cắt để cắt chiều dài tổng theo quy cách và sau đó được đem qua máy tiện để tiện ren theo chiều dài ren yêu cầu trong bản 3 Tạo hình. Bước tiếp theo bulong neo sẽ đem qua máy bẻ. Hoặc uốn theo hình dạng chữ I, chữ L, chữ J…theo đúng hình dạng bản vẽ yêu 4 Xử lý bề mặt. Bulong móng sẽ được để nguyên bản hay đem đi xi mạ kẽm điện phân .Hoặc mạ kẽm nhúng nóng tùy thuộc vào hồ sơ kĩ thuật yêu cầu của mỗi công 5 Kiểm tra, đóng gói. Bu lông neo móng sau khi được gia công sản xuất xong. Sẽ được kiểm tra về chất lượng cũng như số lượng trước khi đóng gói và giao tới công trình sản xuất Bulong neo m30ỨNG DỤNG BU LÔNG NEO M30Bu lông neo được sử dụng rất nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế. Nhà xưởng sản xuất, các trạm biến áp, cột đèn đường chiếu sáng, cầu đường, điện năng lượng mặt trời…Bao gia bulong neo M30ĐIỂM MẠNH CỦA BULONG OHIONhà máy sản xuất với số lượng lớn tại Quận 12, Tp. Hồ Chí MinhLuôn có sẵn phôi thép dự trữ trong kho sẵn sáng gia công sản xuất khi khách đặt hàngThời gian cấp hàng nhanh chóng 1 phút ~ 20 cây thành phẩm bulong neoGiá cả tốt nhất thị trường, đảm bảo về chất lượng cấp bền cường độ đầu ra của sản phẩmMáy móc hiện đại được nhập từ Thái Lan và Đài LoanQuý khách vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá tốt TY TNHH OHIO INDOCHINAĐịa chỉ 187/7 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí MinhVPGD và Nhà máy sản xuất Tổ 28, KP2, Thạnh Xuân 14, Quận 12, Tp. Hồ Chí MinhĐiện thoại 028-6278-2407 Fax 028-3823-0599 Hotline Email info Website 1. Thông số kỹ thuật Bu lông móng Bu lông neo – Kích thước + Có đường kính thông thường từ M12 đến M48 + Chiều dài Từ 200 – 3000 mm + Chiều dài ren theo yêu cầu – Vật liệu chế tạo Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ – Bề mặt Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng – Cấp bền – Tiêu chuẩn JIS, GB, DIN, TCVN,… – Xuất xứ Công ty Phúc Lâm Các dạng Bu lông móng Bu lông neo tại Công ty Phúc Lâm 2. Công dụng của Bu lông móng Bu lông neo Bu lông móng Bu lông neo là phần nối trung gian giữa móng của công trình và phần nổi của công trình, thường ứng dụng trong thi công nhà thép tiền chế, thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu. Nói tóm lại, nhiệm vụ chính của bu lông móng Bu lông neo dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép. Công dụng của Bu lông móng Bu lông neo chữ L Bu lông móng Bu lông neo kiểu chữ L là loại bu lông có hình dáng chữ L một đầu ren và một đầu được bẻ ngang. Nguyên liệu được làm ra loại bu lông này thường là thép không gỉ hoặc bằng inox với đường kính M12 ~ M64. Chiều dài 300 ~ 3000 mm, dùng loại ren lửng, bề mặt thép đen, xi, mạ nhúng nóng hoặc inox, cấp bền – và nhiều thông số kĩ thuật khác,… Công dụng của bu lông móng chữ L được dùng trong hệ thống nhà xưởng, thi công trạm biến áp, hệ thống điện. Công dụng của Bu lông móng Bu lông neo chữ J Bu lông neo, móng kiểu chữ J được bẻ cong 1 đầu tạo hình dạng chữ J gồm một đầu ren và một đầu cong móc câu. Loại bu lông này cũng giống phần lớn các loại bu lông móng khác thường làm bằng thép không gỉ hoặc bằng inox có đường kính từ M12 ~ M64. Tùy vào kích thước đầu ren có chiều dài từ 25 -100 mm, đầu bẻ cong từ 45 – 120 mm. Loại bu lông này được dùng nhiều trong việc tạo liên kết trong đổ dầm bê tông. 3. Cấp bền của Bu lông móng Bu lông neo Với các công trình thông thường sử dụng Bu lông móng Bu lông neo có cấp bền hoặc Một số khác dùng cho cẩu tháp, liên kết bệ móng nhà xưởng, kết cấu thép yêu cầu cấp bền cao hơn như hoặc thậm trí lên tới hay Cơ tính của Bu lông móng cấp bền Trị số là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Bu lông neo móng cấp bền nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất MPa, số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền Mpa. Như vậy Bu lông neo móng cấp bền có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x 8 / 10 = 640 Mpa. Bu lông neo móng cấp bền có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x 6 / 10 = 300 Mpa. 4. Vật liệu sản xuất Bu lông móng Bu lông neo Vật liệu sản xuất Bu lông móng Bu lông neo cũng khá đa dạng từ thép hợp kim với các cấp bền khác nhau, đến vật liệu bằng thép không gỉ Inox 201, 304 hay 316. Tùy vào yêu cầu và điều kiện cụ thể của công việc mà nhà thầu có thể lựa chọn vật liệu sản xuất Bu lông móng sao cho phù hợp nhất với công trình thi công. Thông thường Bu lông móng tại Việt Nam thường sử dụng các mác thép như CT3 cấp bền thép C45 cấp bền và thép 40Cr đạt cấp độ bền cao hơn. 5. Tiêu chuẩn chế tạo Bu lông móng Bu lông neo Bu lông móng Bu lông neo thông thường được thiết kế dựa trên tham khảo từ các tiêu chuẩn sản xuất bu lông hàng đầu thế giới như JIS, GB, DIN, TCVN,… 6. Báo giá Bu lông móng Bu lông neo Giá Bu lông móng Bu lông neo được cấu thanh bởi giá thành vật liệu đầu vào. Giá sắt thép liên tục biến động, vì vậy giá sản phẩm Bu lông móng Bu lông neo cũng phụ thuộc vào từng thời điểm. Qúy khách có nhu cầu mua sản phẩm Bu lông móng Bu lông neo vui lòng liên hệ với chúng tôi để có được báo giá tốt nhất. CLick Xem ngay bảng báo giá cánh tranh Bulong Neo Móng >>>Liên hệ theo Hotline 0984 260 112 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm Bu lông móng Bu lông neo. Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email vattuphuclam 7. Quy cách Bu lông móng Bu lông neo tại công ty Phúc Lâm Quy cách Bu lông neo kiểu L Cấp bền Bu lông neo kiểu L SUS201, SUS304 Đường kính ds b L1 d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai M10 10 ± 25 ±3 40 ±5 M12 12 ± 35 ±3 50 ±5 M14 14 ± 35 ±3 60 ±5 M16 16 ± 40 ±4 60 ±5 M18 18 ± 45 ±4 70 ±5 M20 20 ± 50 ±4 70 ±5 M22 22 ± 50 ±4 70 ±5 M24 24 ± 80 ±7 80 ±5 M27 27 ± 80 ±7 90 ±5 M30 30 ± 100 ±7 100 ±5 Quy cách Bu lông neo kiểu J Cấp bền Bu lông neo kiểu J SUS201, SUS304 Đường kính ds b L1 d Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai Kích thước Dung sai M10 10 ± 25 ±5 45 ±5 M12 12 ± 35 ±6 56 ±5 M14 14 ± 35 ±6 60 ±5 M16 16 ± 40 ±6 71 ±5 M18 18 ± 45 ±6 80 ±5 M20 20 ± 50 ±8 90 ±5 M22 22 ± 50 ±8 90 ±5 M24 24 ± 80 ±8 100 ±5 M27 27 ± 80 ±8 110 ±5 M30 30 ± 100 ±10 120 ±5 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM VPGD Số 17, ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội Điện thoại 024 666 242 39 Hotline 0986 80 10 82 0984 260 112 Email vattuphuclam Web

báo giá bu lông neo