bài toán tiếng anh là gì
Quyết toán thù tiếng anh là gì? Quyết toán giờ anh được Điện thoại tư vấn là “ Settlement “. Đây là chuyển động chất vấn, những thống kê, tổng hợp những đọc tin về cân nặng, giá trị cùng với kia là sự việc đúng theo lệ của những công việc tương quan cho tài
Tuy nhiên, ngôn ngữ là rào cản lớn lớn của quá trình nhập cư và di cư. Cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư trong bài viết dưới đây nhé! Bạn đang xem: định cư ở nước ngoài tiếng anh là gì | Định cư ở nước ngoài tiếng anh là gì. 1.
Học tiếng Anh vốn đã không đơn giản, nhưng học toán, đọc phân số trong tiếng Anh còn khó hơn nhiều. Nó tạo cho các bạn tâm lý e ngại mỗi khi phải thuyết trình hoặc làm bài tập liên quan đến phân số.
Kế toán tiếng Anh là gì? Kếtoán trong tiếng Anh được gọi là Accountant. Theo như luật kế toán Việt Nam 2003 thì ngành nghề kế toán được định nghĩa như sau: “Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TIẾNG ANH LÀ GÌ. Quyết toán là quá trình khám nghiệm, những thống kê, tập phù hợp lại toàn bộ phần lớn dữ liệu về khối lượng, quý giá, tính chính xác, vừa lòng lệ của toàn bộ công việc đã có tác dụng tại một đơn vị cơ quan đối với một
Hạch toán là việc con người quan sát, kiểm tra, đo lường, tính toán sau đó ghi chép lại các hoạt động kinh tế với mục đích để quản lý quá trình tái sản xuất ngày càng chặt chẽ và tốt hơn. Xem thêm Nghĩa của từ Coral - Từ điển Anh - 2022.
Vay Tiền Online H5vaytien. Công thức này giải quyết được những vấn đề toán học liên quan đến quá trình vô hạn. These works resolved the mathematics involving infinite processes. Laura giải vài đề toán, đánh vần, trả lời những câu hỏi về địa lý. Laura worked examples in arithmetic, she spelled, she answered questions in geography. Một vấn đề toán học nảy sinh làm sao để chứng minh? Mathematical problem how to prove it? Cứ nghĩ nó như một vấn đề toán học nếu cậu muốn. You can think of it as a math problem if you have to. Các cô từng làm đề toán theo cách lật ngược lại để biết chắc là đã giải đáp đúng. They worked each problem backward to make sure that they had the correct answer. Một ví dụ khác, giả sử chúng ta cho AI mục đích giải quyết 1 vấn đề toán học khó khăn. Another example, suppose we give the goal to solve a difficult mathematical problem. Trường hợp này, con người là mối đe dọa, chúng ta có thể ngăn vấn đề toán học đó được giải quyết. Human beings in this model are threats, we could prevent the mathematical problem from being solved. Tuy nhiên, những lý lẽ của Einstein gần với vật lý hơn Poincaré, người đã xem vấn đề này như một vấn đề toán học. Einstein’s arguments were closer to physics than those of Poincaré, who regarded this problem as mathematical. Chứng minh một mệnh đề toán học có nghĩa là gì và làm thế nào một người biết được một chứng minh toán học là đúng? What does it mean to prove a mathematical theorem and how does one know whether a mathematical proof is correct? Khám phá của ông đã giải quyết rất nhiều vấn đề toán học của các nhà thiên văn học với việc đo quỹ đạo hành tinh. His discovery solved a lot of mathematical problems that astronomers were having with planetary orbit measurements. Người ta luôn luôn cho rằng, ít nhất là về mặt lý thuyết, tất cả các vấn đề toán học đều có thể giải đáp được. It had always been assumed that, in theory at least, all mathematical questions could be answered. Tuy vậy các chủ đề toán học thuần túy thường tìm thấy một số ứng dụng, chẳng hạn như lý thuyết số trong ngành mật mã học. However pure mathematics topics often turn out to have applications, number theory in cryptography. Peano đóng một vai trò quan trọng trong tiên đề toán học và là một nhà tiên phong hàng đầu trong việc phát triển logic toán học. Peano played a key role in the axiomatization of mathematics and was a leading pioneer in the development of mathematical logic. Bà chứng tỏ một xu hướng sắc bén cho tư duy trừu tượng cho phép bà tiếp cận các vấn đề toán học theo những cách mới và cơ bản. She showed an acute propensity for abstract thought, which allowed her to approach problems of mathematics in fresh and original ways. Mà vài năm trước đó, khi vẫn còn ngồi trên ghế nhà trường, ông ấy đã phá được một trong những vấn đề toán học lớn nhất lúc bấy giờ. But a few years earlier, while still at school, he'd actually cracked one of the big mathematical problems at the time. Nhà toán học là người có tri thức rộng về toán học và sử dụng chúng trong công việc của mình, điển hình là giải quyết các vấn đề toán học. A mathematician is someone who uses an extensive knowledge of mathematics in his or her work, typically to solve mathematical problems. Một chương trình giải quyết một vấn đề toán học hoặc kỹ thuật lớn thường sẽ bao gồm một số bộ phận song song và bộ phận không song song tuần tự. A program solving a large mathematical or engineering problem will typically consist of several parallelizable parts and several non-parallelizable serial parts. Trước khi vào đại học, ông còn thử và tìm tòi các chủ đề toán học như đạo hàm bán nguyên half-derivative khi sử dụng chính các định nghĩa của riêng ông. Before entering college, he was experimenting with and deriving mathematical topics such as the half-derivative using his own notation. Có một mạng lưới các máy tính được sử dụng để giải quyết một vấn đề toán học rất phức tạp và ai giải quyết được nó trước tiên sẽ có được các Bitcoins. So there's a network of computers that are challenged to solve a very complex mathematical problem and the person that manages to solve it first gets the Bitcoins. Nếu bạn gặp sự cố, hãy khắc phục các vấn đề thanh toán trong tài khoản của bạn. If you're having problems, fix payment issues on your account. Định nghĩa Vấn đề bài toán [ DEFlNITlON OF A PROBLEM ] Tôi sẽ không đi quá sâu vào vấn đề kế toán. And I won't go into the details of accounting. Nhận thông báo về các khoản thanh toán và các vấn đề về thanh toán trong tài khoản. Receive notices about payments and payment related issues within the account. 1 vấn đề bài toán có thể được chia nhỏ ra nhiều thành tố. A problem can be broken down into a number of components.
Tờ bài tập toán, hay việc chào đón khách ở cửa. Our math sheets, or greeting visitors at the door. Tôi đã hoàn thành bài tập toán của tôi rồi. I finished my math assignment. Mẹ sửa lỗi tiếng Anh cho bố còn bố thì giúp mẹ sửa bài tập toán . Mom corrected Dad 's English and he did the same with her math . Tại em chưa làm bài tập toán, và chưa đưa bài kiểm tra để bố mẹ ký I hadn't done my maths homework nor my test papers signed. Yeah, um, Em nghĩ là em sẽ giải quyết xong bài tập toán trên lầu. Yeah, um, I think I'm going to finish my calculus homework upstairs. Tôi hứa sẽ giúp đỡ đứa trẻ hàng xóm làm bài tập toán. I promised to help the neighbor kid with his math homework. Ông cho các học sinh bài tập toán để làm ở nhà. He gave the students mathematical tasks to do at home. Đây là bài tập toán, tập đọc của Sherman, và đây là website của tôi nó có thể bắt đầu học tiếng Hoa Here are some pre-algebra worksheets, an advanced reading list... and a link to a website I created so he can start studying Mandarin Chinese. Buổi tối, chúng tôi thường nhóm lại học và sau đó anh Paolo giúp con cái của các anh chị làm bài tập, nhất là bài tập toán. In the evening, we often studied as a group, and then Paolo helped the children with their homework, especially if it was mathematics. Ví dụ như tập hợp các bài toán khó cho NP là tập hợp các bài toán NP-khó. In particular, the set of problems that are hard for NP is the set of NP-hard problems. Tôi thuê bọn trẻ làm các bài tập kế toán ở trường Đại học cho 13 lần giao bài liên tiếp. I hired kids to do my accounting assignments in university for 13 consecutive assignments. Tấm hình này mới có gần đây nó nằm ngoài các bài tập của toán học thuần túy. This shape here just came out of an exercise in pure mathematics. Máy vi tính và máy tính rẻ tiền đã trở thành cách phổ biến nhất để giải quyết các bài toán chia, loại bỏ các bài tập toán học truyền thống và giảm cơ hội học tập để chỉ ra cách làm như thế bằng kỹ thuật chia dùng giấy và bút chì. Inexpensive calculators and computers have become the most common way to solve division problems, eliminating a traditional mathematical exercise, and decreasing the educational opportunity to show how to do so by paper and pencil techniques. bài tập về nhà toán thế nào? Are any of the tutor's shortcuts helping? Bài luyện tập tính toán với phân sốName Practice exercises with fractions Cũng như những Olympic khoa học khác, các vấn đề bài tập, bài toán, nhiệm vụ được dịch và giải quyết hoàn tất trong nhiều ngôn ngữ, và như vậy phải được viết một cách tự do, không bị rào cản của bất kì ngôn ngữ bản địa nào. Like nearly all International Science Olympiads, its problems are translated and completed in several languages and as such must be written free of any native language constraints. Cháu đang ngồi chung bàn làm bài tập về nhà môn Toán. He was sitting at the same table, doing his math homework. Năm 1946, Paul Erdos đề ra bài toán cho tập n điểm bất kì, có nhiều nhất bao nhiêu điểm trong số chúng có khoảng cách bằng một đơn vị. Paul Erdős 1946 posed the problem of estimating how many pairs of points in a set of n points could be at unit distance from each other. Chúng tôi cho phép các ứng dụng hoặc nội dung web có nội dung giáo dục tương tác như câu đố, bảng tính, giải toán, bài tập ngôn ngữ. Apps or web content with interactive educational content such as puzzles, worksheets, maths problems, language learning exercises are allowed. Cha giúp cháu làm bài tập về nhà, đặc biệt là môn toán, môn học mà cháu ghét nhất.” Daddy helps me with my homework, especially my math, which I hate.” Giống như một cách mã hóa tập các lời giải của một bài toán. So it's some encoding of the set of possible solutions to the problem. Nó không thể giúp bạn sáng tác nhạc, tính toán chi tiêu hoặc làm bài tập. In other words, the ENS is not really a brain.
Từ điển Việt-Anh giải toán Bản dịch của "giải toán" trong Anh là gì? vi giải toán = en volume_up solve chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI giải toán {động} EN volume_up solve Bản dịch VI giải toán {động từ} giải toán từ khác giải quyết, đưa ra đáp án, giải đáp volume_up solve {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "giải toán" trong tiếng Anh giải danh từEnglishresolvetoán danh từEnglishgroupgangteamtroopgiải ngũ động từEnglishdischargetính toán động từEnglishfigureciphertính toán danh từEnglishcountgiải thưởng danh từEnglishrewardawardthanh toán động từEnglishdischargepayphép toán danh từEnglishoperationgiải thoát động từEnglishfreereleasekế toán danh từEnglishaccountinggiải tán động từEnglishdismissgiải thể động từEnglishdissolvegiải đáp động từEnglishsolve Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese giải phápgiải phónggiải phẫu thẩm mỹgiải phẫu xương đùigiải quyếtgiải thoátgiải thíchgiải thích điều gì một cách đơn giản hơngiải thưởnggiải thể giải toán giải trígiải trừgiải tángiải tíchgiải tội chogiải xổ sốgiải đoángiải đápgiải độcgiảm commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1 – 5Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1Chương trình Toán tiếng Anh lớp 2Chương trình Toán tiếng Anh lớp 3Chương trình Toán tiếng Anh lớp 4Chương trình Toán tiếng Anh lớp 5Những định nghĩa cơ bản sử dụng trong toán họcThuật ngữ Tiếng Anh môn ToánCác thuật ngữ toán học bằng tiếng AnhThuật ngữ toán học tiếng Anh cơ bản thường gặpThuật ngữ toán học tiếng Anh nâng caoThuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sởGiải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong toán họcTừ vựng Toán tiếng AnhTừ vựng cho Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng AnhTừ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8 Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1 – 5 Cộng trừ nhân chia, hình khối, số hạng, phần trăm, so sánh… là những thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh phổ biến trong chương trình tiểu học. Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1 Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 1 chủ yếu cho trẻ làm quen với số đếm dưới 100, so sánh lớn bé, phép cộng – trừ, khái niệm điểm, đường thẳng và các hình 2D cơ bản. Circle, Triangle, Square Đường tròn, tam giác, hình vuông Greater than, Less than, Equal to Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng Addition and Subtraction phép cộng, phép trừ 7 plus 3 equals 10 7 cộng 3 bằng 10 9 minus 4 equals 5 9 trừ 4 bằng 5 Altogether, sum, in total Tổng cộng Take away, have/has left Trừ đi, còn lại Point, segment Điểm, đoạn thẳng Chương trình Toán tiếng Anh lớp 2 Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 2 đi vào các khái niệm chi tiết của hình học phẳng và đại số. Sides Cạnh Vertex/ Vertices Chóp, đỉnh Quadrilateral Tứ giác Perimeter Chu vi Minuend Số bị trừ Subtrahend Số trừ Difference Hiệu số Summand Số hạng Sum Tổng Time Thời gian, nhân Multiplication, Division Phép nhân, phép chia 3 times 6 equals 18 3 nhân 6 bằng 18 8 divided by 2 equals 4 8 chia 2 bằng 4 Factor Thừa số Product Tích How long/ How far is it? Hỏi độ dài, khoảng cách Chương trình Toán tiếng Anh lớp 3 Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 3 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần và thứ tự tính trước sau. Digit chữ số Order, Arrange Sắp xếp theo thứ tự Descending Giảm dần Ascending Tăng dần Half Một nửa Double Gấp đôi Remainder Số dư Area Diện tích Square meter mét vuông Formula Công thức Expression Biểu thức Bracket Dấu ngoặc Word problem Toán đố Solutions Lời giải Data, table, pictogram, key Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước How many…? Bao nhiêu? The highest/ lowest number of… Số cao nhất, thấp nhất trong… Circle, center, radius, diameter Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính Chương trình Toán tiếng Anh lớp 4 Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 4 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần, góc và đường thẳng, biểu đồ. Weight Cân nặng Height Chiều cao Mass Khối lượng Average/ Mean Giá trị trung bình Bar chart Biểu đồ cột Column Cột Horizontal line Trục hoành Vertical line Trục tung The unknown Số chưa biết Value Giá trị Expression Biểu thức Odd number Số lẻ Even number Số chẵn Fraction Phân số Parallel line Đường song song Perpendicular line Đường vuông góc Rhombus Hình thoi Parallelogram Hình bình hành Chương trình Toán tiếng Anh lớp 5 Chương trình Toán tiếng Anh ở lớp 5 “nhúng” học sinh vào thế giới hình học không gian, tỷ số, phần trăm, các công thức tính thể tích và vận tốc. Ratio Tỷ số, tỷ lệ Decimal number Số thập phân Percent, percentage Phần trăm Measurement Đo lường Area Diện tích Larger, smaller lớn hơn, nhỏ hơn Height, Base Chiều cao, cạnh đáy Circumference Chu vi, đường tròn Volume Thể tích Speed Vận tốc Trapezium Hình thang Circle Hình tròn Cuboid Hình hộp Cube Hình lập phương Cylinder Hình trụ Sphere Hình cầu Những định nghĩa cơ bản sử dụng trong toán học Algebra đại sốGeometry hình họcTheorem định lýAddition phép cộngTotal tổngSubtraction phép trừMultiplication phép nhânDivision phép chiaEqual bằngSquared bình phươngCubed mũ baEven number số chẵnOdd number số lẻPrime number số nguyên tốInteger số nguyênFraction phân sốMinus âmPlus dươngDecimal point dấu thập phânPercent phần trămEquation phương trìnhFormula công thứcSolution lời giảiAverage trung bìnhLength chiều dàiHeight chiều caoWidth chiều rộngPerimeter chu viArea diện tíchVolume thể tíchCircumference chu vi đường trònDiameter đường kínhRadius bán kínhAngle gócRight angle góc vuôngAcute angle góc nhọnLine đườngStraight line đường thẳngCurve đường congParallel song songTangent tiếp tuyến. Các dạng toán thường gặp Equation phương trình, đẳng thứcLinear equation first degree equation phương trình bậc nhấtQuadratic equation phương trình bậc haiRoot nghiệm của phương trìnhAlgebraic expression biểu thức đại sốDecimal fraction phân số thập phânSimplified fraction / Lowest term phân số tối giảnDiagram biểu đồ/ sơ đồ/ đồ thịGradient of the straight line hệ số góc/ độ dốc của một đường thẳngTrigonometry lượng giácThe sine rule định lý hình sinThe cosine rule định lý hình cosCuboid hình hộp phẳngInequality bất phương trìnhLeast value giá trị nhỏ nhấtGreatest value giá trị lớn nhấtMaximum giá trị cực đạiMinimum giá trị cực tiểuConsecutive even number số chẵn liên tiếpLimit giới hạnFactorise tìm thừa số của một sốNumber pattern sơ đồ sốDirectly proportional to tỉ lệ thuận vớiInversely proportional tỉ lệ nghịchTransformation biến đổiReflection phản chiếu, ảnhSurd / Irrational number biểu thức vô tỷStatistics thống kêProbability sắc xuấtrounding off làm tròn Thuật ngữ Tiếng Anh môn Toán STTThuật ngữ Tiếng AnhThuật ngữ Tiếng Việt1AccelerationGia tốc2Acute triangleTam giác nhọn3AdditionPhép cộng4Adjacent anglesGóc kề bù5AlgebraĐại số6Algebraic expressionBiểu thức đại so le8AngleGóc9Anticlockwise rotationSự quay ngược chiều kim đồng hồ10ArcCung11AreaDiện tích12AreaDiện tích13ArithmeticSố học14Ascending orderThứ tự tăng15AverageTrung bình16AxisTrục17Base of a coneĐáy của hình nón18Bearing angleGóc định hướng19BisectPhân giác20Blunted coneHình nón cụt21CalculusPhép tính22ChordDây cung23CircleĐường tròn24CircumferenceChu vi đường tròn25Circumscribed triangleTam giác ngoại tiếp26Clockwise rotationSự quay theo chiều kim đồng hồ27CoefficientHệ số28ColumnCột29ConeHình nón30Consecutive even numberSố chẵn liên tiếp31CoordinateTọa độ32CorrelationSự tương quan33Corresp. SGóc đồng vị34Cross-sectionMặt cắt ngang35CubeLuỹ thừa bậc ba36Cube rootCăn bậc ba37CubedMũ ba, lũy thừa ba38CuboidHình hộp phẳng, hình hộp thẳng39CurveĐường cong40Cyclic quadrilateralTứ giác nội tiếp41DecimalThập phân42Decimal pointDấu thập phân43Decimal fractionPhân số thập phân44Decimal placeVị trí thập phân, chữ số thập phân45DenominatorMẫu số46DensityMật độ47Descending orderThứ tự giảm48DiagonalĐường chéo49DiagramBiểu đồ, đồ thị, sơ đồ50DiameterĐường kính51DiameterĐường kính52DimensionsChiều53Directly proportional toTỷ lệ thuận với54DisplacementĐộ dịch chuyển55DistanceKhoảng cách56DistanceKhoảng cách57DivideChia58DivisionPhép chia59EnlargementĐộ phóng đại60EqualBằng61EqualityĐẳng thức62EquationPhương trình, đẳng thức63EquationPhương trình64Equiangular triangleTam giác đều65EvaluateƯớc tính66Even numberSố chẵn67Even numberSố chẵn68ExpressBiểu diễn, biểu thị69Ext. OfGóc ngoài của tam giác70Factorise factorizeTìm thừa số của một số71FormulaCông thức72FormulaeCông thức73FractionPhân số74FractionPhân số75GeometryHình học76Gradient of the straight lineĐộ dốc của một đường thẳng, hệ số góc77GraphBiểu đồ78Greatest valueGiá trị lớn nhất79HeightChiều cao80Highest common factor HCFHệ số chung lớn nhất81Improper fractionPhân số không thực sự82In term ofTheo ngôn ngữ, theo83InequalityBất phương trình84Inscribed quadrilateralTứ giác nội tiếp85Inscribed triangleTam giác nội tiếp86Int. SGóc trong cùng phía87IntegerSố nguyên88Integer numberSố nguyên89IntersectionGiao điểm90Inversely proportionalTỷ lệ nghịch91Irrational numberBiểu thức vô tỷ, số vô tỷ92Isosceles triangleTam giác cân93KinematicsĐộng học94Least common multiple LCMBội số chung nhỏ nhất95Least valueGiá trị bé nhất96LengthĐộ dài97LengthChiều dài98LimitGiới hạn99LineĐường100Linear equation first degree equationPhương trình bậc nhất101Lowest common multiple LCMBội số chung nhỏ nhất102Lowest termPhân số tối giản103Major arcCung lớn104MaximumGiá trị cực đại105MidpointTrung điểm106MinimumGiá trị cực tiểu107Minor arcCung nhỏ108MinusTrừ109MinusÂm110Mixed numbersHỗn số111MultiplicationPhép nhân112Ndex formDạng số mũ113NegativeÂm114Number patternSơ đồ số115NumeratorTử số116ObjectVật thể117Obtuse triangleTam giác tù118Odd numberSố lẻ119Odd numberSố lẻ120OrderingThứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự121OriginGốc toạ độ122ParallelSong song123ParallelSong song124ParallelogramHình bình hành125PercentPhần trăm126PercentagePhần trăm127PercentageTỉ lệ phần trăm128PerimeterChu vi129PerimeterChu vi130PlusCộng131PlusDương132PositiveDương133PowerBậc134PressureÁp suất135Prime numberSố nguyên tố136Prime numberSố nguyên tố137ProbabilityXác suất138ProbabilityXác suất139ProblemBài toán140ProductNhân141ProofChứng minh142ProofBằng chứng chứng minh143Proper fractionPhân số thực sự144PyramidHình chóp145Quadratic equationPhương trình bậc hai146QuadrilateralTứ giác147QuotientThương số148RadiusBán kính149RadiusBán kính150RateHệ số151RatioTỷ số, tỷ lệ152Real numberSố thực153RectangleHình chữ nhật154ReflectionPhản chiếu, ảnh155Regular pyramidHình chóp đều156RetardationSự giảm tốc, sự hãm157RhombusHình thoi158Right angleGóc vuông159Right-angled triangleTam giác vuông160RootNghiệm của phương trình161Rounding offLàm tròn162RowHàng163ScaleThang đo164Scalene triangleTam giác thường165SemicircleNửa đường tròn166SequenceChuỗi, dãy số167SequenceDãy, chuỗi168Significant figuresChữ số có nghĩa169Simplified fractionPhân số tối giản170SimplifyĐơn giản171Single fractionPhân số đơn172Slant edgeCạnh bên173SolutionLời giải174SolveGiải175SpeedTốc độ176SquareBình phương177Square rootCăn bình phương178Square rootCăn bậc hai179SquaredBình phương180StatedĐươc phát biểu, được trình bày181StatisticsThống kê182StatisticsThống kê183Straight lineĐường thẳng184SubjectChủ thể, đối tượng185SubtractionPhép trừ186SurdBiểu thức vô tỷ, số vô tỷ187SymmetryĐối xứng188TangentTiếp tuyến189TangentTiếp tuyến190The cosine ruleQuy tắc cos191The sine ruleQuy tắc sin192TheoremĐịnh lý193Times hoặc multiplied byLần194To addCộng195To calculateTính196To divideChia197To multiplyNhân198To subtract hoặc to take awayTrừ199TopĐỉnh200TotalTổng201TransformationBiến đổi202TrapeziumHình thang203TriangleTam giác204Triangular pyramidHình chóp tam giác205TrigonometryLượng giác học206Truncated pyramidHình chóp cụt207Varies as the reciprocalNghịch đảo208Varies directly asTỷ lệ thuận209VelocityVận tốc210VertexĐỉnh211Vertically opposite angleGóc đối nhau212VerticesCác đỉnh213VolumeThể tích214VolumeThể tích215Vulgar fractionPhân số thường216WidthChiều rộng Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh Thuật ngữ toán học tiếng Anh cơ bản thường gặp Thuật ngữ toán học tiếng Anh nâng cao Tham khảo ngay phương pháp học tiếng Anh có chủ đích đặc biệt chỉ có ở Eng Breaking. Phương pháp này cũng phù hợp khi bạn làm bất kỳ việc gì. Với Eng Breaking – Học tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đến thế. Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở Giải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong toán học STTTừ/cụm từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt toán học1AddCộng/ thêm2AreaDiện tích3AverageTrung bình4BlockKhối5CaculateTính6ConsecutiveLiên tiếp7DifferenceHiệu số8DigitChữ số9DistinctPhân biệt/ khác nhau10DivideChia11DivisibleCó thể chia hết12EqualBằng13EvenChẵn14ExactlyChính xác15ExpressDiễn tả16ExpressionBiểu thức17FigureHình18fractionPhân số, phần19GreaterLớn hơn20GreatestLớn nhất21HalfMột nửa22IntegerSố nguyên23LengthChiều dài24Missing numberSố còn thiếu25MultiplyNhân26NegativeÂm27OddLẻ28OriginallyBan đầu29PairCặp số30PatternMô hình31perimeterChu vi32PositiveDương33Pound*đơn vị đo khối lượng*34ProductTích số35RectangleHình chữ nhật36ResultKết quả37Satisfy the conditionThỏa mãn điều kiện38Sequence/ following sequenceDãy/ dãy số sau đây39shadedLàm tối, đánh bóng40SmallerNhỏ hơn41SmallestNhỏ nhất42SquareHình vuông43SubtractTrừ đi44SumTổng số45TermSố hạng46TotalTổng số47Twice2 lần48ValueGiá trị49WeightCân nặng50WidthChiều rộng Từ vựng Toán tiếng Anh STTTừ/ cụm từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt toán học1EquivalentTương đương2ratioTỉ lệ3figureHình4SimilarGiống nhau5Possible valueGiá trị có thể có6RepeatLặp lại7Certain numberSố đã cho8DecreaseGiảm9IncreaseTăng10OnceMột lần11Non-zero numberSố khác 012MinimumNhỏ nhất13MaximumLớn nhất Từ vựng cho Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Ones Hàng đơn vị Tens Hàng chục Hundreds Hàng trăm Thousands Hàng nghìn Place Vị trí, hàng Number Số Digit Chữ số One-digit number Số có 1 chữ số Two-digit number Số có 2 chữ số Compare So sánh Sequence numbers Dãy số Natural number Số tự nhiên Ton Tấn Kilogram Ki-lô-gam Second Giây Minute Phút Century Thế kỉ Average Trung bình cộng Diagram/ Chart Biểu đồ Addition Phép tính cộng Add Cộng, thêm vào Triangle Hình tam giác Perimeter Chu vi Area Diện tích Divisible by … Chia hết cho … Fraction Phân số Denominator Mẫu sốSum Tổng Subtraction Phép tính trừ Subtract Trừ, bớt đi Difference Hiệu Multiplication Phép tính nhân Multiply Nhân Product Tích Division Phép tính chia Divide Chia Quotient Thương Angle Góc Acute angle Góc nhọn Obtuse angle Góc tù Right angle Góc vuông Straight angle Góc bẹt Line Đường thẳng Line segment Đoạn thẳng Perpendicular lines Đường thẳng vuông góc Parallel lines Đường thẳng song song Square Hình vuông Rectangle Hình chữ nhật Numerator Tử số Common denominator Mẫu số chung Rhombus Hình thoi Parallelogram Hình bình hành Ratio Tỉ số Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh 1. Addition phép cộng Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách nói • Eight and four is twelve. • Eight and four’s twelve • Eight and four are twelve • Eight and four makes twelve. • Eight plus four equals twelve. Ngôn ngữ toán học 2. Subtraction phép trừ Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách nói • Seven from thirty is twenty-three. • Thirty minus seven equals twenty-three. ngôn ngữ toán học 3. Multiplication phép nhân Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách nói • Five sixes are thirty. • Five times six is/equals thirty • Five multiplied by six equals thirty. Ngôn ngữ toán học 4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách nói • Four into twenty goes five times. • Twenty divided by four is/equals five. Ngôn ngữ toán học Nếu như kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two. Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ÷ . Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5 – Length [leηθ] Chiều dài – Height [hait] Chiều cao – Width [widθ] Chiều rộng – Perimeter [pə’rimitər] Chu vi – Angle [æηgl] Góc – Right angle Góc vuông – Line [lain] Đường – Straight line Đường thẳng – Curve [kəv] Đường cong – Parallel [pærəlel] Song song – Tangent [tændʒənt] Tiếp tuyến – Volume [vɔljum] Thể tích – Plus [plʌs] Dương – Minus [mainəs] Âm – Times hoặc multiplied by Lần – Squared [skweə] Bình phương – Cubed Mũ ba, lũy thừa ba – Square root Căn bình phương – Equal [ikwəl] Bằng – to add Cộng – to subtract hoặc to take away Trừ – to multiply Nhân – to divide Chia – to calculate Tính – Addition [ə’di∫n] Phép cộng – Subtraction [səb’træk∫n] Phép trừ – Multiplication [,mʌltipli’kei∫n] Phép nhân – Division [di’viʒn] Phép chia – Total [toutl] Tổng – Arithmetic [ə’riθmətik] Số học – Algebra [ældʒibrə] Đại số Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8 1. value n giá trị19. cube n hình lập phương, hình khối2. equation n phương trình20. coordinate axis n trục tọa độ3. inequation n bất phương trình21. speed n tốc độ, vận tốc4. solution / root n nghiệm22. average adj/ n trung bình5. parameter n tham số23. base n cạnh đáy6. product n tích24. pyramid n hình chóp7. area n diện tích25. solid n hình khối8. total surface area n diện tích toàn phần26. increase v tăng lên9. prism n hình lăng trụ27. decrease v giảm đi10. isosceles adj cân Isosceles triangle tam giác cân Isosceles trapezoid hình thang cân 11. square root n căn bậc hai28. distance n khoảng cách 12. altitude n đường cao29. quotient n số thương13. polygon n đa giác30. remainder n số dư14. interior angle n góc trong31. perimeter n chu vi15. intersect v cắt nhau32. volume n thể tích16. parallelogram n hình bình hành33. consecutive adj liên tiếp17. diagonal n đường chéo34. numerator n tử số18. circle n đường tròn, hình tròn35. denominator n mẫu số
Nhưng ngay cả trước khi bạn đi tới giai đoạn này, hãy làm bài ông cứ làm bài toán cho chuyện này, và chúng ta có đồng minh trên chuyến bay do the math on this, and we got an ally on that số người đã thừ làm bài toán và nó thực sự không có vẻ gì people have done the math and it really doesn't sound like đã bao giờ bị căng thẳng bởi ý tưởng làm bài toán hay thống kê chưa?Have you ever been stressed out by the idea of doing math or statistics problems?Thay vì sự yên bình, hãy tưởng tượng im lặng làm bài toán trong một giờ đồng hồ trong khi đôi chân của bạn chỉ muốn đi ngủ và lưng bạn trở nên mệt of peaceful, imagine silently doing math problems for an hour while your legs go to sleep and your back gets cả 2 trường hợp cha mẹ đều sử dụng quyền kiểm soát,trường hợp thứ nhất là về mặt hành vi ngồi xuống, làm bài toán và trường hợp thứ 2 là về mặt tâm lý“ chúng tôi ứng tuyển”..In both situations parents are using control,in the first case behavioralsit down, do your math and in the second psychological“we're applying.”.Đầu tiên là,những video nơi bạn có thể xem chúng tôi làm bài vì tập trung vào vị thức ăn như thế nào thìtôi lại tập trung tâm trí mình vào việc làm bài toán cơ than focusing on how my food tasted,my mind was focused on doing basic can do that thể bạn sẽ làm hỏng bài toán hoặc chiếc xe của mình!Còn làmbài toán kinh doanh thì sau khi trừ tiền điện, nước, nhân viên phục vụ thì phải bán ít nhất 88 ly/ trận thì mới hòa doing business problems, after deducting electricity, water, service personnel must sell at least 88 cups/match to break làm một bài toán, sẽ thấy rõ vấn dụ, hồi đi học tôi rất lười làmbài tập example, when I was at high school, I was very lazy in doing Math hảo cho học sinh làmbài tập toán nhanh chóng và chính hảo cho học sinh làmbài tập toán nhanh chóng và chính for students to do math homework quickly and dụ,một trẻ nhỏ không muốn ngồi yên và làmbài tập example, a young child doesn't want to sit and do his math lớp hãy giở vở ra chúng ta sẽ làm một ta thử làm một bài toán đơn giản dựa trên các giả định sauWe do a easy model calculation based on the following assumptionsNếu bạn đang làmbài toán trong toán học, thế thì có các bước phải tuân you are doing a question in mathematics then there are steps to be House, một chuyên gia kinh tế của Scotiabank, và đồng nghiệp Juan Manuel Herrera của ông,đã làm làm bài toán về những hàng xuất cảng không phải là nhiên liệu của House, the deputy chief economist at Scotiabank,and his colleague Juan Manuel Herrera, crunched the numbers on Canada's non-fuel cần phải làm những bài toán….You would have to do the maths….Nó giống như khi bạn làm một bài like when your doing đã làm bài tập toán về nhà chưa?Ηave you done your maths homework?Cả hai chúng tôi đã làm một bài toán both had done the math, làm một bài toán, sẽ thấy rõ vấn you do the math, you see the làm một bài toán đơn giản với số giao dịch và tốc I do kind of a simple regression with number of transactions and ấy chưa bao giờ giúpmột đứa bé lớp 4 làm bài tập never helped a fourth grader with her math.
Từ vựng toán tiếng Anh tổng hợpTổng hợp Thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh cơ bản và nâng cao dùng để đi thi Violympic Toán, Violympic Toán Tiếng Anh hay Olympic Toán Tiếng Anh được sưu tầm và đăng tải sẽ giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ toán học trong tiếng Anh. Những thuật ngữ toán học này các bạn rất hay gặp trong khi học môn hợp Từ vựng toán tiếng Anh được phân loại theo từng khối, lớp khác nhau giúp các em học sinh nắm được những từ vựng tiếng Anh cơ bản đến nâng cao thuộc chủ đề Toán tiếng Anh giúp các em học sinh nắm được những thuật ngữ toán tiếng Anh này hiệu quả. Mời các bạn tham khảo & ngữ toán tiếng AnhI. Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh các khốiII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1III. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 2IV. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 3V. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 4VI. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 5VII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 6VIII. Từ vựng Toán tiếng Anh nâng caoIX. Từ vựng tiếng Anh về Hình khốiLưu ý Để tìm kiếm định nghĩa từ vựng một cách chính xác nhất, bạn đọc bấm chọn Ctrl + F sau đó gõ từ cần vào ô tìm Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh các khối1Index formdạng số mũ2Evaluateước tính3Simplifyđơn giản4Expressbiểu diễn, biểu thị5Solvegiải6Positivedương7Negativeâm8Equationphương trình, đẳng thức9Equalityđẳng thức10Quadratic equationphương trình bậc hai11Rootnghiệm của phương trình12Linear equation first degree equationphương trình bậc nhất13Formulaecông thức14Algebraic expressionbiểu thức đại số15Fractionphân số16vulgar fractionphân số thường17decimal fractionphân số thập phân18Single fractionphân số đơn19Simplified fractionphân số tối giản20Lowest termphân số tối giản21Significant figureschữ số có nghĩa22Decimal placevị trí thập phân, chữ số thập phân23Subjectchủ thể, đối tượng24Squarebình phương25Square rootcăn bậc hai26Cubeluỹ thừa bậc ba27Cube rootcăn bậc ba28Perimeterchu vi29Areadiện tích30Volumethể tích31Quadrilateraltứ giác32Parallelogramhình bình hành33Rhombushình thoi34Intersectiongiao điểm35Origingốc toạ độ36Diagrambiểu đồ, đồ thị, sơ đồ37Parallelsong song38Symmetryđối xứng39Trapeziumhình thang40Vertexđỉnh41Verticescác đỉnh42Triangletam giác43Isosceles triangletam giác cân44acute triangletam giác nhọn45circumscribed triangletam giác ngoại tiếp46equiangular triangletam giác đều47inscribed triangletam giác nội tiếp48obtuse triangletam giác tù49right-angled triangletam giác vuông50scalene triangletam giác thường51Midpointtrung điểm52Gradient of the straight lineđộ dốc của một đường thẳng, hệ số góc53Distancekhoảng cách54Rectanglehình chữ nhật55Trigonometrylượng giác học56The sine rulequy tắc sin57The cosine rulequy tắc cos58Cross-sectionmặt cắt ngang59Cuboidhình hộp phẳng, hình hộp thẳng60Pyramidhình chóp61regular pyramidhình chóp đều62triangular pyramidhình chóp tam giác63truncated pyramidhình chóp cụt64Slant edgecạnh bên65Diagonalđường chéo66Inequalitybất phương trình67Integer numbersố nguyên68Real numbersố thực69Least valuegiá trị bé nhất70Greatest valuegiá trị lớn nhất71Pluscộng72Minustrừ73Dividechia74Productnhân75prime numbersố nguyên tố76statedđươc phát biểu, được trình bày77densitymật độ78maximumgiá trị cực đại79minimumgiá trị cực tiểu80consecutive even numbersố chẵn liên tiếp81odd numbersố lẻ82even numbersố chẵn83lengthđộ dài84coordinatetọa độ85ratiotỷ số, tỷ lệ86percentagephần trăm87limitgiới hạn88factorise factorizetìm thừa số của một số89bearing anglegóc định hướng90circleđường tròn91chorddây cung92tangenttiếp tuyến93proofchứng minh94radiusbán kính95diameterđường kính96topđỉnh97sequencechuỗi, dãy số98number patternsơ đồ số99rowhàng100columncột101varies directly astỷ lệ thuận102directly proportional totỷ lệ thuận với103inversely proportionaltỷ lệ nghịch104varies as the reciprocalnghịch đảo105in term oftheo ngôn ngữ, theo106objectvật thể107pressureáp suất108conehình nón109blunted conehình nón cụt110base of a coneđáy của hình nón111transformationbiến đổi112reflectionphản chiếu, ảnh113anticlockwise rotationsự quay ngược chiều kim đồng hồ114clockwise rotationsự quay theo chiều kim đồng hồ115enlargementđộ phóng đại116adjacent anglesgóc kề bù117vertically opposite anglegóc đối so le119corresp. sgóc đồng vị120int. sgóc trong cùng phía121ext. ofgóc ngoài của tam giác122semicirclenửa đường tròn123Arccung124Bisectphân giác125Cyclic quadrilateraltứ giác nội tiếp126Inscribed quadrilateraltứ giác nội tiếp127Surdbiểu thức vô tỷ, số vô tỷ128Irrational numberbiểu thức vô tỷ, số vô tỷ129Statisticsthống kê130Probabilityxác suất131Highest common factor HCFhệ số chung lớn nhất132least common multiple LCMbội số chung nhỏ nhất133lowest common multiple LCMbội số chung nhỏ nhất134sequencedãy, chuỗi135powerbậc136improper fractionphân số không thực sự137proper fractionphân số thực sự138mixed numbershỗn số139denominatormẫu số140numeratortử số141quotientthương số142orderingthứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự143ascending orderthứ tự tăng144descending orderthứ tự giảm145rounding offlàm tròn146ratehệ số147coefficienthệ số148scalethang đo149kinematicsđộng học150distancekhoảng cách151displacementđộ dịch chuyển152speedtốc độ153velocityvận tốc154accelerationgia tốc155retardationsự giảm tốc, sự hãm156minor arccung nhỏ157major arccung lớnII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh 1 bao gồm những phép tính cơ bản như phép cộng, phép trừ hay các phép so sánh lớn hơn, nhỏ hơn trong tiếng Anh. Bên cạnh đó là một số hình học cơ bản như hình tròn; hình tam giác, hình vuông,...1. Circle Hình tròn,2. Triangle hình tam giác3. Square hình vuông4. Greater than Lớn hơn,5. Less than nhỏ hơn6. Equal to bằng7. Addition phép cộng8. Subtraction phép trừ9. plus cộng10. minus trừ11. Altogether, sum, in total Tổng cộng12. Take away, have/has left Trừ đi, còn lại13. Point Điểm14. Segment đoạn thẳngIII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 2Sides CạnhVertex/ Vertices Chóp, đỉnhQuadrilateral Tứ giácPerimeter Chu viMinuend Số bị trừSubtrahend Số trừDifference Hiệu sốSummand Số hạngSum TổngTime Thời gian, nhânMultiplication Phép nhânDivision phép chia3 times 6 equals 18 3 nhân 6 bằng 188 divided by 2 equals 4 8 chia 2 bằng 4Factor Thừa sốProduct TíchHow long/ How far is it? Hỏi độ dài, khoảng cáchIV. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 3Digit chữ sốOrder, Arrange Sắp xếp theo thứ tựDescending Giảm dầnAscending Tăng dầnHalf Một nửaDouble Gấp đôiRemainder Số dưArea Diện tíchSquare meter mét vuôngFormula Công thứcExpression Biểu thứcBracket Dấu ngoặcWord problem Toán đốSolutions Lời giảiData, table, pictogram, key Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ướcHow many…? Bao nhiêu?The highest/ lowest number of… Số cao nhất, thấp nhất trong...Circle, center, radius, diameter Đường tròn, tâm, bán kính, đường kínhV. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 4Weight Cân nặngHeight Chiều caoMass Khối lượngAverage/ Mean Giá trị trung bìnhBar chart Biểu đồ cộtColumn CộtHorizontal line Trục hoànhVertical line Trục tungThe unknown Số chưa biếtValue Giá trịExpression Biểu thứcOdd number Số lẻEven number Số chẵnFraction Phân sốParallel line Đường song songPerpendicular line Đường vuông gócRhombus Hình thoiParallelogram Hình bình hànhVI. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 5Ratio Tỷ số, tỷ lệDecimal number Số thập phânPercent, percentage Phần trămMeasurement Đo lườngArea Diện tíchLarger, smaller lớn hơn, nhỏ hơnHeight, Base Chiều cao, cạnh đáyCircumference Chu vi, đường trònVolume Thể tíchSpeed Vận tốcTrapezium Hình thangCircle Hình trònCuboid Hình hộpCube Hình lập phươngCylinder Hình trụSphere Hình cầuVII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 6Từ/Phiên âm NghĩaAddition [ə'di∫n] Phép cộngSubtraction [səb'træk∫n] Phép trừMultiplication [,mʌltipli'kei∫n] Phép nhânDivision [di'viʒn] Phép chiaTotal ['toutl] TổngArithmetic [ə'riθmətik] Số họcAlgebra ['ældʒibrə] Đại sốGeometry [dʒi'ɔmitri] Hình họcCalculus ['kælkjuləs] Phép tínhStatistics [stə'tistiks] Thống kêInteger ['intidʒə] Số nguyênEven number Số chẵnOdd number Số lẻPrime number Số nguyên tốFraction ['fræk∫n] Phân sốDecimal ['desiməl] Thập phânDecimal point Dấu thập phânPercent [pə'sent] Phần trămPercentage [pə'sentidʒ] Tỉ lệ phần trămTheorem ['θiərəm] Định lýProof [pruf] Bằng chứng chứng minhProblem ['prɔbləm] Bài toánSolution [sə'lu∫n] Lời giảiFormula ['fɔmjulə] Công thứcEquation [i'kwei∫n] Phương trìnhGraph [græf] Biểu đồAxis ['æksis] TrụcAverage ['ævəridʒ] Trung bìnhCorrelation [,kɔri'lei∫n] Sự tương quanProbability [,prɔbə'biləti] Xác suấtDimensions [di'men∫n] ChiềuArea ['eəriə] Diện tíchCircumference [sə'kʌmfərəns] Chu vi đường trònDiameter [dai'æmitə] Đường kínhRadius ['reidiəs] Bán kínhLength [leηθ] Chiều dàiHeight [hait] Chiều caoWidth [widθ] Chiều rộngPerimeter [pə'rimitər] Chu viAngle ['æηgl] GócRight angle Góc vuôngLine [lain] ĐườngStraight line Đường thẳngCurve [kəv] Đường congParallel ['pærəlel] Song songTangent ['tændʒənt]Tiếp tuyếnVolume ['vɔljum] Thể tíchPlus [plʌs] DươngMinus ['mainəs] ÂmTimes hoặc multiplied by LầnSquared [skweə] Bình phươngCubed Mũ ba, lũy thừa baSquare root Căn bình phươngEqual ['ikwəl] Bằngto add Cộngto subtract hoặc to take away Trừto multiply Nhânto divide Chiato calculate TínhVIII. Từ vựng Toán tiếng Anh nâng caoAdjacent pair Cặp góc kề nhauCollinear Cùng đường thẳngConcentric Đồng tâmCentral angle Góc ở tâmMedian trung tuyếnSpeed vận tốcInequality bất đẳng thứcAbsolute value Giá trị tuyệt đốiAdjoin Kề, nốiAdjoint Liên hợpFinite Tập hợp hữu hạnInfinite Tập hợp vô hạnAbelian có tính giao hoánAcyclicity Tính không tuần hoànAlternate exterior So le ngoàiAlternate interior So le trongCorresponding pair Cặp góc đồng vịComplementary Phụ nhauAlgebraic expression Biểu thức đại sốDecimal fraction Phân số thập phânSimplified fraction / Lowest term Phân số tối giảnEquation Phương trình, đẳng thứcLinear equation first degree equation Phương trình bậc nhấtQuadratic equation Phương trình bậc haiInequality Bất phương trìnhRoot Nghiệm của phương trìnhConsecutive even number Số chẵn liên tiếpSurd / Irrational number Biểu thức vô tỉFactorise Tìm thừa số của một sốLimit Giới hạnStatistics Thống kêProbability Xác suấtRounding off Làm trònDiagram Biểu đồ/ Sơ đồ/ Đồ thịTrigonometry Lượng giácThe sine rule Định lý hình sinThe cosine rule Định lý hình cosIX. Từ vựng tiếng Anh về Hình khốiTriangle hình tam giácEquilateral triangle Tam giác đềuSimilar triangles tam giác đồng hình vuôngRectangle hình chữ nhậtPentagon hình ngũ giácHexagon hình lục giácOctagon hình bát giácOval hình bầu dụcStar hình saoPolygon hình đa giácCone hình nónCube hình lập phương/hình khốiCylinder hình trụPyramid hình chópSphere hình cầuTrên đây là Thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên khảo thêmTừ điển thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng AnhThuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ điệnCác từ viết tắt, thuật ngữ Anh - Việt trong đấu thầu
bài toán tiếng anh là gì