bà chủ tiếng anh là gì
Sức khỏe tiếng anh đọc là gì. Sức khỏe là một trong những chủ đề luôn được quan tâm hàng đầu. Đặc biệt đối với những y bác sĩ hiện tại cũng như tương lai, ngoài chuyên môn cũng
bằng Tiếng Anh. bà chủ nhà trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: landlady, mistress, goodwife (tổng các phép tịnh tiến 5). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với bà chủ nhà chứa ít nhất 268 câu. Trong số các hình khác: Vấn đề duy nhất là bà chủ nhà hơi tò mò. ↔ The only problem is I have
Ví dụ về sử dụng Ông chủ trong một câu và bản dịch của họ. ( Anh đi ra không nhìn ông chủ .). (He is going out without looking at his employer .). Thư ký thử cô ấy Mới Ông chủ. Secretary try her new BOSS. Bạn hãy ngồi và ung dung như một ông chủ. Stand up and take a sip like a BOSS. Thư ký
Bà ngoại trong tiếng Anh là gì? Theo từ điển Wiktionary, bà ngoại là từ, tên gọi dùng để chỉ người mẹ của mẹ mình, người sinh ra, nuôi dưỡng mẹ mình, cũng có thể là mẹ đẻ hay mẹ nuôi, mẹ đỡ đầu của mẹ mình. 2. Ví dụ minh họa của Bà ngoại trong tiếng Anh.
Bảng chữ cái Tiếng Anh; Số đếm và phép tính đơn giản; Các chủ đề tiếng Anh cho trẻ mầm non khác; Gợi ý 4 phương pháp dạy tiếng Anh cho trẻ mầm non hiệu quả dễ dàng áp dụng tại nhà. Dạy qua Flashcard; Dạy qua trò chơi; Dạy qua truyện tranh tương tác
Dịch trong bối cảnh "THE EPISCOPAL CONFERENCE" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "THE EPISCOPAL CONFERENCE" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm.
Vay Tiền Online H5vaytien. bà chủ Dịch Sang Tiếng Anh Là + mistress = bà chủ nhà mistress of a house = con chó này chỉ chịu vâng lời bà chủ nó thôi this dog only obeys his mistress Cụm Từ Liên Quan bà chủ nhà /ba chu nha/ * danh từ - housewife, goodwife, hostess, landlady, mistress Dịch Nghĩa ba chu - bà chủ Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bà chủ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bà chủ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bà chủ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Em là bà chủ. You are. 2. Bà chủ sẽ nói The manager would say 3. Bà chủ có nhà không? Lady of the house at home? 4. Giúp một tay đi bà chủ. Little backed up, boss. 5. Anh chắc đang nhớ bà chủ. You must be properly hurting for Missus Boss. 6. Bà chủ là người tốt bụng à? That she had a golden heart? 7. Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch. The landlady's rude and horribly nosy. 8. Tại sao bà chủ nhà lại gõ cửa? Why would the landlady knock? 9. Bà chủ nổi trận lôi đình rồi kìa! The owner is fuming mad! 10. Còn bà chủ, bà ấy luôn nhớ gã chăn bò. That Missus Boss, she always misses Drover. 11. Vấn đề duy nhất là bà chủ nhà hơi tò mò. The only problem is I have a nosy landlady. 12. Chẳng bao lâu nữa tớ sẽ là bà chủ ở đây. I'm going to be the first lady of this establishment soon. 13. Khí hậu của cha ông để lại bà chủ Elisabeth trong cung điện. The hypochondria of his father left Elisabeth mistress of the palace. 14. Thưa bà Chủ tịch, Thủ tướng chính phủ muốn nói chuyện với ngài. Madam Chairman, the prime minister is on the line. 15. Tôi hy vọng là bà chủ sẽ tôn trọng các tiêu chuẩn của chúng tôi, nhưng thay vào đó bà chủ đặt mua rượu, một vũ công nam, và một video khiếm nhã. I hoped she would respect our standards, but instead she ordered liquor, a male dancer, and a scandalous video. 16. Đừng gây khó dễ nữa, nếu anh không muốn tôi mét bà chủ anh. Don't make any trouble or I'll tell your boss. 17. Nếu mấy cái bảng hiệu đó mà tắt là bà chủ ngủ rồi đó. lf the sign's off, she's sleeping. 18. Tôi sẽ cho bà Chủ tịch Hạ viện biết về việc sẽ đệ đơn. I'll let the Speaker know to put the bill on the floor. 19. Bà chủ muốn tôi kiểm tra thanh chống tường phía đông trước bữa tiệc. Boss lady wants me to check that strut on the east wall before the party. 20. Về sau bà được công bố tham gia vai bà chủ gánh hát Elsa Mars. It was later revealed she would be playing Freak Show owner Elsa Mars. 21. Từ năm 16 tuổi, bà chủ yếu cư trú tại Anh, nơi bà được gửi đi học. From the age of 16, she was mainly resident in England, where she was sent for her education. 22. Eve, cậu là bà chủ tạp hóa kém trí tưởng tượng nhất ở cái đất này đấy. Eve, for someone who owns a New Age store, you are alarmingly earthbound. 23. Kinh Thánh tường thuật “Khi con đòi thấy mình thọ-thai, thì khinh-bỉ bà chủ mình”. The Bible relates “When she became aware that she was pregnant, then her mistress began to be despised in her eyes.” 24. Ông không muôn nghĩ bà chủ muốn làm điều tốt cuối cùng trong đời cho ông sao? Don't you think she wanna be good to us for the last time? 25. Ở phía Đông, bà chủ trương định cư ở Alaska, thành lập nên Mỹ Châu thuộc Nga. In the east, Russia started to colonise Alaska, establishing Russian America. 26. Bà chủ gia đình, bà nội tôi, có làn da sứ và mái tóc bồng bềnh như bông. The matriarch, my grandma, has a porcelain skin and cotton-like hair. 27. Mỗi chiến thắng của hắn trên đấu trường sẽ là niềm vinh dự cho Bà chủ của hắn Every victory in the arena, is an honor to his Domina. 28. Lúc đầu, chúng tôi thuê một phòng và phải dùng chung phòng tắm và bếp của bà chủ. Initially, a lady rented us a room, and we had use of her bathroom and kitchen. 29. Ông không biết tôi phải khổ sở ra sao với hàng xóm, bà chủ nhà và cái chìa khóa. You have no idea what I go through with the neighbors, the landlady and the key. 30. Giống như mọi chuyện trong đời tôi hầu như đều tồi tệ, tất cả bắt đầu với bà chủ nhỏ của tôi. Like everything else that's wrong in my life it all started with the little missus. 31. Richmond có một đứa con ngoài giá thú, Sarah Redfield, sinh năm 1804, với Charlotte Sophia Rudd, bà chủ nhà người lai của ông. Richmond fathered a daughter, Sarah Redfield, in 1804 with Charlotte Sophia Rudd, his possibly Eurasian mistress, and both mother and daughter were named in his will. 32. Kết quả là, CFNM hư cấu thì thường xuyên bao gồm nữ mặc quần áo đảm nhận vai trò là bà chủ đối với nam khoả thân. As a result, CFNM fiction frequently includes the clothed female taking on the role of a dominatrix over the nude male. 33. Cô sẽ đuổi Yuuta và các cô gái ra khỏi căn hộ của họ, nếu không có sự can thiệp kịp thời của mẹ cô, bà chủ nhà thực sự. She would have evicted Yuuta and the girls from their apartment, had it not been for the timely intervention of her mother, the real landlady. 34. Khi bà chủ nhà ra mở cửa, tôi hồi hộp đến nỗi không nói gì được ngoài câu “Thưa bà, xin bà làm ơn cho cháu biết mấy giờ rồi ạ?” I was so nervous that when the lady answered the door, I asked, “Could you tell me the time, please?” 35. Bà chủ nhà của tôi rất sùng đạo. Vào một ngày chủ nhật, bà tự hào kể cho tôi nghe rằng bà đã xô một “bà giảng đạo” ra khỏi bậc cửa. One Sunday, my churchgoing landlady proudly related that she had shoved a “Bible lady” off the doorstep. 36. Tác phẩm của bà chủ yếu hướng đến việc quảng bá văn hóa, mỹ thuật tạo hình của người Honduras và nghiên cứu xã hội học về phụ nữ ở đất nước bà. Her work is mainly oriented to the promotion of culture, the Honduran plastic arts and the sociological study of women in her country. 37. Tuy nhiên, đôi chân vòng kiềng không ngăn được cô bé biểu diễn khiêu vũ cho bà chủ da trắng trong ngôi nhà mà mẹ cô và Dì Bell đang giúp dọn dẹp vệ sinh. The condition never stopped young Jackson from performing her dance steps for the white woman for whom her mother and Aunt Bell cleaned house. 38. Trong lời đề tựa các tác phẩm của ông, Primo mazzetto được coi là "hài hước khi một người đàn ông có giọng phụ nữ nên phổ nhạc cho lời đề nghị của bà chủ anh ta". In the preface to his collection, Primo mazzetto he writes that it is "laughable that a man with the voice of a woman should set about proposing to his mistress".
Bản dịch expand_more Dear Sir / Madam, general trân trọng trang trọng thông tục "between friends in Sourthern Vietnam", thông tục Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. expand_more He / She will be a credit to your program. Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. I firmly believe in his / her outstanding abilities for...and strongly recommend him / her for further education at your university, where he /she can develop and apply his / her bright talents. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. expand_more He / She will be a credit to your program. Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. I firmly believe in his / her outstanding abilities for...and strongly recommend him / her for further education at your university, where he /she can develop and apply his / her bright talents. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. expand_more You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Ví dụ về cách dùng Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu ông/bà không phiền cung cấp thêm thông tin về... We would appreciate it if you could send us more detailed information about… Nếu ông bà cần thêm thông tin gì, xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi. Should you need any further information, please do not hesitate to contact me. Chúng tôi rất mong ông/bà có thể nhanh chóng thanh toán trong vài ngày tới. We would appreciate if you cleared your account within the next few days. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Chúng tôi đã nhận được fax của ông/bà và xin xác nhận đơn hàng như trong fax. We have just received your fax and can confirm the order as stated. Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp thời. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà. I would welcome the opportunity to discuss further details of the position with you personally. Tôi rất vinh hạnh được ứng tuyển vị trí... mà công ty ông/bà đang quảng cáo. I have pleasure in applying for the advertised position, as… Đây là thông báo nhắc nhở rằng hóa đơn của ông/bà vẫn chưa được thanh toán. This is to remind you that the above invoice is still unpaid. Như đã thỏa thuận bằng lời, chúng tôi xin gửi hợp đồng cho ông/bà ký. In accordance with our verbal agreements, we are sending you the contract for your signature. Nếu chúng tôi có thể hỗ trợ được gì cho ông/bà, xin hãy cho chúng tôi biết. If we can be of any further assistance, please let us know. Tôi e rằng tôi phải phiền ông/bà dời lịch đặt chỗ/đặt phòng của tôi từ... sang... I am afraid I must ask you to alter my booking from…to… ., tôi được biết công ty ông/bà đang tuyển nhân sự cho vị trí... mà tôi rất quan tâm. I read your advertisement for an experienced…in the…issue of…with great interest. Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you require any further information, feel free to contact me. Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo vào ngày... I am writing in response to your advertisement posted on… Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. I will be pleased to answer any additional questions you may have. Tôi ủng hộ và hoàn toàn tin tưởng rằng... là một ứng viên sáng giá cho chương trình của ông/bà. I enthusiastically recommend...as a promising candidate. Chúng tôi xin mạn phép nhắc ông/bà rằng đã quá hạn thanh toán cho... May we remind you that your payment for...is overdue. Ông/bà vui lòng gửi xác nhận ngày chuyển hàng và giá qua fax. Could you please confirm the dispatch date and price by fax? Đơn hàng của ông/bà đang được xử lý. Chúng tôi dự tính đơn hàng sẽ sẵn sàng để được chuyển tới ông bà trước... Your order is being processed, and we expect to have the order ready for shipment before… Ví dụ về đơn ngữ Your great-grandmother would consider what you have the height of style and convenience, wouldn't she? I want to be a grandmother, and maybe a great-grandmother, and do all the normal things other people can do. In kindergarten, my great-grandmother had just given me a new purple jogging suit. I know what it is like to have an old handkerchief, one that my great-grandmother embroidered. The same bed my great-grandmother had been born in. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
4 kỹ năng NGHE-NÓI-ĐỌC-VIẾT mà nhà tuyển dụng yêu cầu là như thế nào? Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật? - Bài tập luyện dịch Hợp đồng thực tế, có phân tích đáp án Chủ động lựa chọn bài luyện dịch theo 1 trong các các lựa chọn sau - Chọn theo cấp độ Cấp độ DỄ; cấp đô VỪA; cấp độ KHÓ - Học thử tại đây để xem văn bản thực tế như thế nào, đừng bỏ qua nhé! - Ông chủ 老板 老闆 Lǎobǎn Bà chủ 老板娘 老闆娘 Lǎobǎnniáng Kết bạn hoặc follow FB của Admin để cập nhật từ mới nhé -ĐẶT MUA NGAY - SỔ TAY TỰ HỌC DỊCH TIẾNGTRUNG - ĐƯỢC TẶNG NGAY HỌC PHÍ 1 THÁNG HỌC DỊCH ONLINE Học dịch tiếng Trung online quá dễ!
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bà chủ tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bà chủ tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ chủ in English – Vietnamese-English Dictionary CHỦ in English Translation – CHỦ NHÀ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển chủ trong Tiếng Anh là gì? – English CHỦ NHÀ – Translation in English – của từ bà chủ bằng Tiếng Anh – điển Tiếng Việt “bà chủ” – là gì? chủ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh nhân – Wikipedia tiếng ViệtNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi bà chủ tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 bystander là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 byod là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 bye tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 by pass là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 by any chance là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 by and by là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 buộc tóc tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT
Chỗ này không thể cho một đám bà già, bà bầu chết tiệt chạy lông nhông được. Can't have a bunch of old, pregnant bitches running around. Thôi khỏi, cảm ơn bà bầu. No, thank you, pregnant lady. Nhiều ông lịch sự đứng lên nhường chỗ cho bà “bầu”. More than one gallant gentleman stood up and offered the “pregnant” lady his seat. Tôi muốn giới hạn bà bầu khỏi ảnh hưởng phép thuật của các người. I'd just as soon limit the mother of my unborn child to the side effects of your witchery. Chẳng phải một bà bầu hay sao? A pregnant woman? Có người bị thương, còn có bà bầu nữa. Someone is injured and also a pregnant lady. Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu. My hairstylist told me to take prenatal vitamins. Cậu không muốn hẹn hò với 1 bà bầu đâu. You don't want to date a pregnant lady. Đây là đảo của bà bầu, phải không? This is the island of the pregnant woman, no? Cứ nghĩ đến mấy cái quần lót dành cho bà bầu. Bring on the maternity pants. 3 bà bầu đã vào và ra với em bé của họ. Three women have had their babies. Từng bà bầu nói 1 thôi, please! One pregnant woman at a time, please! Bà bầu không được vào đâu ạ. Pregnant women aren't allowed in! Bà bầu và người sói tuổi teen kìa. Baby bump and teen wolf. Ôi, em là bà bầu đang nứng. Oh, you're a horny preggers. Không phải bà bầu ấy. Not that pregnant lady. Năm 2012, Diaz được tuyển vai trong phim Tâm sự bà bầu do Kirk Jones đạo diễn và dựa trên cuốn cẩm nang mang thai cùng tên. In 2012, Diaz was cast in What to Expect When You're Expecting, directed by Kirk Jones and based on the pregnancy guide of the same name. Không còn nơi dung thân tôi đến chỗ từ thiện xung quanh là các bà bầu và các em bé tập đi chờ đến ngày sinh nở. With nowhere to go I landed in a charity ward surrounded by other big bellies and trotted bedpans until my time came. Và thế là tôi, một bà bầu 3 tháng, còn 6 tháng mang thai phía trước, và tôi phải tìm cách kiểm soát huyết áp và tâm trạng của mình. So there I was, three months pregnant, with two trimesters ahead of me, and I had to find a way to manage my blood pressure and my stress. Bà được bầu làm Phó Chủ tịch Quốc hội năm 2001, một vị trí mà bà giữ cho đến ngày 19 tháng 5 năm 2011, khi bà còn bầu Chủ tịch Quốc hội. She was elected as Deputy Speaker of Parliament in 2001, a position that she held until 19 May 2011, when she was elected Speaker of Parliament. Bà được bầu vào Hạ viện Argentina vào năm 1997 với tư cách là phó chủ tịch của tỉnh Buenos Aires, và sau đó bà được bầu lại vào năm 2001. She was elected to the Argentine Chamber of Deputies in 1997 as a deputy for Buenos Aires Province, and she was subsequently re-elected in 2001. Trong cuộc bầu cử tháng 11 năm 1932, bà được bầu làm đại diện cho quận Mayagüez tại Hạ viện Puerto Rico. In the November 1932 elections, she was elected to represent the district of Mayagüez in the House of Representatives of Puerto Rico. Trong các cuộc bầu cử nghị viện sớm năm 2011, bà được bầu trên danh sách của Đảng Slovenia Tích cực. In the 2011 early parliamentary elections, she was elected on the list of the Positive Slovenia party. Năm 25 tuổi, bà được bầu làm quốc hội. At 25, she was elected to parliament. Bà được bầu lại vào tháng 3 năm 2011 với nhiệm kỳ năm năm khác. She was re-elected in March 2011 to another five-year term.
bà chủ tiếng anh là gì